a. S(1)−→SO2(2)−→SO3(3)−→H2SO4(4)−→Na2SO4(5)−→BaSO4
a. S(1)−→SO2(2)−→SO3(3)−→H2SO4(4)−→Na2SO4(5)−→BaSO4
viết pthh hoàn thành chuỗi biến hoá sau S --> SO2-->k2SO3--> SO2-->K2SO4
viết pthh hoàn thành chuỗi biến hoá sau S --> SO2-->k2SO3--> SO2-->K2SO4
Viết PTHH:
FeS2--->SO2---->CaSO3--->SO2---->SO3---->BaSO4
. Thực hiện chuổi phản ứng sau :
.a) C --> CO2 --> CaCO3 --> CaO --> Ca(OH)2 --> CaSO3
.b) K--> K2O-->KOH-->K2SO4
.c) S-->SO2-->Na2SO3-->SO2--> BaSO3
. Ai giúp em vs ạ :(
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa :
S \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) SO2 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) H2SO3 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) Na2SO3 \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) SO2 \(\underrightarrow{\left(5\right)}\) Na2SO3
Mọi người ơi giúp mk với
hãy nhận biết các chất bị mất nhãn là C2h2, CH4, C2H4, SO2, CO2 . viết PTHH
Câu 1: Nêu hiện tượng, viết PTHH cho các thí nghiệm sau:
a) Sục khí So2 vào dd Ca(OH)2
b) Cho một ít bột Al2O3 vào dd NaOH
Câu 2: H2So4 đặc; CaO là 2 chất dùng lm chất hút ẩm
a) Giải thích vì sao chúng được dùng làm chất hút ẩm?
b) CaO ko làm khô được với khí nào trong các khí sau: N2, Co2, O2, So2. Giải thích, viết PTHH.
Câu 3 : Cho các chất Cu, CuO, Mg, MgO. Chất nào tác dụng vs dd HCl sinh ra
a) Chất khí cháy được trong ko khí?
b)dd có màu xanh lam?
c) dd ko màu và nước?
Câu 4: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại riêng biệt sau: H2S, HCl, SO2. Có thể sục mỗi khí trên vào vôi trong dư để khử đọc được ko? Hãy giải thích và viết PTHH.
Câu 5: viết PTHH cho mỗi chuyển đổi hóa học sau
a) CaO -> Ca(OH2) -> CaCO3 -> CaO -> CaCl2
b) S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 ->So2
Câu 6: Cho 10g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư. Lọc lấy phần chất rắn ko tan cho vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 1.12 lít khí (đktc).Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Sau khi làm thí nghiệm khí SO2 dư được hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)2. Tính khối lượng Ca(OH)2 cần dùng để hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 ở đktc.
(m.n giúp mik vs ạ. Mik cảm ơn m.n nhiều lắm)
Câu 1:
a) Viết 2 phương trình hóa học điều chế canxi oxit
b) Viết 3 phương trình hóa học điều chế khí sunfurơ.
Câu 2:
H2SO4 đặc; CaO là hai chất dùng làm chất hút ẩm
a) Giải thích vì sao chúng được làm chất hút ẩm?
b) CaO ko làm khô được khí nào sau trong các khí sau: N2, CO2, O2, SO2. Giải thích, viết PTHH
Câu 3: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc riêng biệt sau: H2S, HCl, SO2. Có thể sục mỗi khí trên vào nước vôi trong dư để khử độc được không? Hãy giải thích và viết PTHH.
Câu 4:
Cho 10g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư. Lọc lấy phần chất rắn ko tan cho vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 1.12 lít khí (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 5: Cho các oxit có công thức sau: Na2O, SO2, P2O3, BaO, CuO
a) Phân loại và gọi tên các oxit trên
b) Oxit nào có thể phản ứng với nhau? Viết PTHH