4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
Cu + \(\frac{1}{2}\)O2 --to--> CuO
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
Cu + \(\frac{1}{2}\)O2 --to--> CuO
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
Cho kim loại nhôm vào dung dịch axit clohidric ( HCl ) thù cảy ra phản ứng tạo thành muối nhôm Clorua (AlCl2) và khí Hidro . a, viết PTHH của phản ứng xảy ra . b, để phản ứng hết với 2,7g Al thì khối lượng HCL cần dùng là bao nhiêu ?
Bài 1: Khử hoàn toàn đồng (II) oxit thu được 12,8 g đồng.
a) Tính thể tích khí H2 cần cho phản ứng( ở đktc).
b) Tính khối lượng đồng (II) oxit đã dùng.
Bài 2: Khử hoàn toàn 48 g sắt (III) oxit bằng khí H2.
a) Tính thể tích khí hidro cần dùng (ở đktc).
b) Tính khối lượng sắt thu được.
Bài 3: Cho dòng khí H2 dư qua 24 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3 nung nóng. Tính khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng. Biết rằng mFe2O3: mCuO= 3:1
Bài 4: Viết PTHH của các phản ứng xảy ra( nếu có) trong các trường hợp sau và phân loại phản ứng:
a) Cho khí hidro tác dụng với: oxi, đồng (II) oxit, sắt (II) oxit, sắt (III) oxit, sắt từ oxit, chì (II) oxit, thủy ngân (II) oxit, kẽm oxit, nhôm oxit, natri oxit.
b) Các kim loại Al, Fe, Na, Ba, Zn, Cu, Ag lần lượt tác dijng với các axit HCl, H2SO4 loãng.
Viết phương trình hoá học của cacbon với các oxit sau:
a) CuO ; b) PbO ; c) CO2; d) FeO.
Hãy cho biết loại phản ứng ; vai trò của C trong các phản ứng ; ứng dụng của các phản ứng đó trong sản xuất.
1. đốt cháy 1,4 l khí Hiđro sinh ra nước
a, viết phương trình phản ứng xảy ra
b,tính thể tích và khối lượng của khí Oxi cần dùng cho phản ứng trên
c,tính khối lượng nước thu được (thể tích các khí đo ở đktc)
2.Cho 60,5 g hỗn hợp gồm 2 kim loại Zn và Fe tác dụng vs dung dịch axit clohđric .thành phần trăm của sắt trog hỗn hợp là 46,289%.tính:
a,khối lượng mỗi kim loại trog hỗn hợp
b,thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc)
c,khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
3.Cho 400g dung dịch NaOH 30% t/dụng vừa hết vs 100g dung dịch HCl .tính:
a,nồng độ muối thu đc sau phản ứng
b,tính nồng độ axit HCl .Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
4.Hòa tan hoàn toàn 11,2g sắt vào 100ml dung dịch HCl 2M.Hãy
a,tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc
b, chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu
c,nòng độ các chất sau phản ứng.
m.n giúp vs ạ mk đag cần gấp ^^
trong các phản ứng sau đây phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử,chất khử,chất oxi hóa nếu có:
1)3NaOH+FeCl3-3NaCl+Fe(OH)3
Ngâm m gam bột kim loại A(hoá trị II) vào dung dịch đồng II sunfat dư. Sau phản ứng, thu được lượng chất rắn nặng (m-0,04)gam. Nếu ngâm m gam bột kim loại A như trên vào dung dịch bạc natri dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn thu được tăng 6,08g so với khối lượng chất rắn thu được khi ngâm kim loại vào dung dịch
CuSO4 . Tìm tên kim loại A và tính m
Cho phản ứng Al+HNO3 tạo thành Al(NO3)3+N2O+N2+H2O Tổng hệ số tối giản của HNO3 sau khi cân bằng là 74. Tổng hế số các chất tạo thành sau pư là ? thanks
Để điều chế khí oxi người ta nung các chất KClO3, KMnO4, HgO, KNO3. Tính khối lươ các chất cần phải lấy để khi nhiệt phân với hiệu suât phản ứng đều 90℅ thì thử được 5.6 lít oxi đktc ứng với mỗi trường hợp
cho 8,8 gam hôn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6 % thu dược 1,12 lit khi o điều khiện tiêu chuẩn.
a, Tính % về khối lượng của từng chất trong hôn hợp ?
b, Tính khối lượng dung dịch HCl đa tham gia phản ứng ?
c, Tính nồng độ phần trăm của muối tạo thành sau phản ứng ?