Các phương trình hóa học:
Các phản ứng trên dều thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. Vai trò của с là chất khử. Các phản ứng:
a), b) dùng điều chế kim loại.
c), d) xảy ra trong quá trình luyện gang, dùng luyện gang.
Các phương trình hóa học:
Các phản ứng trên dều thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. Vai trò của с là chất khử. Các phản ứng:
a), b) dùng điều chế kim loại.
c), d) xảy ra trong quá trình luyện gang, dùng luyện gang.
Bài 1: Khử hoàn toàn đồng (II) oxit thu được 12,8 g đồng.
a) Tính thể tích khí H2 cần cho phản ứng( ở đktc).
b) Tính khối lượng đồng (II) oxit đã dùng.
Bài 2: Khử hoàn toàn 48 g sắt (III) oxit bằng khí H2.
a) Tính thể tích khí hidro cần dùng (ở đktc).
b) Tính khối lượng sắt thu được.
Bài 3: Cho dòng khí H2 dư qua 24 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3 nung nóng. Tính khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng. Biết rằng mFe2O3: mCuO= 3:1
Bài 4: Viết PTHH của các phản ứng xảy ra( nếu có) trong các trường hợp sau và phân loại phản ứng:
a) Cho khí hidro tác dụng với: oxi, đồng (II) oxit, sắt (II) oxit, sắt (III) oxit, sắt từ oxit, chì (II) oxit, thủy ngân (II) oxit, kẽm oxit, nhôm oxit, natri oxit.
b) Các kim loại Al, Fe, Na, Ba, Zn, Cu, Ag lần lượt tác dijng với các axit HCl, H2SO4 loãng.
cho 16,8l khí h2 tác dụng với 14,56l khí cl2 ở điều kiện thích hợp. sản phẩm sinh ra hòa tan trong nước được dd D. lấy 1/10 dd D cho tác dụng với agno3 dư thì thu được 17,22g kết tủa trắng. tiinhs hiệu xuất phản ứng tổng hợp ban đầu, biết các chất khí đó ở đktc
1. đốt cháy 1,4 l khí Hiđro sinh ra nước
a, viết phương trình phản ứng xảy ra
b,tính thể tích và khối lượng của khí Oxi cần dùng cho phản ứng trên
c,tính khối lượng nước thu được (thể tích các khí đo ở đktc)
2.Cho 60,5 g hỗn hợp gồm 2 kim loại Zn và Fe tác dụng vs dung dịch axit clohđric .thành phần trăm của sắt trog hỗn hợp là 46,289%.tính:
a,khối lượng mỗi kim loại trog hỗn hợp
b,thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc)
c,khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
3.Cho 400g dung dịch NaOH 30% t/dụng vừa hết vs 100g dung dịch HCl .tính:
a,nồng độ muối thu đc sau phản ứng
b,tính nồng độ axit HCl .Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
4.Hòa tan hoàn toàn 11,2g sắt vào 100ml dung dịch HCl 2M.Hãy
a,tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc
b, chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu
c,nòng độ các chất sau phản ứng.
m.n giúp vs ạ mk đag cần gấp ^^
Khử hoàn toàn hỗn hợp (nung nóng) gồm CuO và Fe2O3 bằng khí H2, sau phản ứng thu được 12 g hỗn hợp 2 kim loại. Ngâm hỗn hợp này trong dung dịch HCl, phản ứng xong ngưởi ta thu được khí H2 có thể tích là 2,24 l
a. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tính thể tích khí H2 đã dùng(đktc) để khử hỗn hợp các oxit trên?
Cho kim loại nhôm vào dung dịch axit clohidric ( HCl ) thù cảy ra phản ứng tạo thành muối nhôm Clorua (AlCl2) và khí Hidro . a, viết PTHH của phản ứng xảy ra . b, để phản ứng hết với 2,7g Al thì khối lượng HCL cần dùng là bao nhiêu ?
trong các phản ứng sau đây phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử,chất khử,chất oxi hóa nếu có:
1)3NaOH+FeCl3-3NaCl+Fe(OH)3
cho 8,8 gam hôn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6 % thu dược 1,12 lit khi o điều khiện tiêu chuẩn.
a, Tính % về khối lượng của từng chất trong hôn hợp ?
b, Tính khối lượng dung dịch HCl đa tham gia phản ứng ?
c, Tính nồng độ phần trăm của muối tạo thành sau phản ứng ?
viết phương trình phản ứng của õi với các chất sau nhôm đồng sắt
trong một bình kín chưa 11,2l khí hỗn hợp A ở đktc gồm CO2 và O2 A có tỉ khối so với H2 là 18,4 cho mẩu Zn nặng 13 g vào A và nung đến phản ứng hoàn toàn
a tính số mol mối chất khí
b tính khối lượng kễm oxit
c tính % về thể tích khí còn lại sau phản ứng