Bài 4: Tìm từ Hán Việt trong các đoạn thơ sau. Cho biết sắc thái biểu cảm của các từ Hán Việt vừa tìm được.
1. Phò giá về kinh
Chương Dương cướp giáo giặc,
Hàm Tử bắt quân thù.
Thái Bình nên gắng sức,
Non nước ấy ngàn thu.
2. Buổi chiều đứng ở Phủ Thiên Trường trông ra
Trước xóm sau thôn tựa khói lồng
Bóng chiều man mác có dường không
Mục đồng sáo vẳng trâu về hết
Cò trắng từng đôi liệng xuống đồng.
1/
Từ các yếu tố Hán Việt sau hãy tìm tất cả các từ ghép liên quan đến nó
-nhân:người
-tử:con
2/
đặt hai câu hỏi liên quan đến từ có hai yếu tố trên
Tìm 5 từ ghép chính phụ hán việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau (viết nghĩa)
Tìm 5 từ ghép chính phụ hán việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau (viết nghĩa)
Mọi người ơi, có ai đang online thì giúp mình nhanh với😥
Cho một số yếu tố Hán Việt sau, tìm các từ ghép Hán Việt và giải thích nghĩa: thiên, cư, an, sơn, hà, giang, quốc, gia, giáo, bại.
"Chiêm ngưỡng" có phải từ Hán Việt không?
Từ ghép hán việt hà
Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người ,tên địa lý ?
trong các từ sau từ nào là từ hán việt
A.nhẹ nhàng
B.ấn tượng
C.hồi hộp
D.con người
phân loại các yếu tố hán việt thành 2 nhóm: tuyết , phong bắc,sa , trường,mộng,hoa,nguyệt,thanh,thảo,sương,vương,tiến,bắc,mộc,trà,văn học,quân,binh,hương ( mùi hương),canh,quan,dịch,giả,viên,ngư,ngọc,phương,hắc,tử( chết ),sinh,thủ,cấp (phát),hộ 9baor vệ),biệt,hồng,đăng,chỉ (cành
)