Đề thiếu mất trật tự nu trên gen ban đầu r nha
Đề thiếu mất trật tự nu trên gen ban đầu r nha
BÀI 1: Gen B có chiều dài 5100 \(A^o\) có A+T=60% tổng số nu của gen
a. Xđ số nu của gen B
b. Tính số nu từng loại của gen B
c. Trong quá trình tự sao của gen bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Hãy tính số nu mỗi loại mà môi trương cung cấp khi gen bị đột biến sao mã 3 lần
Một gen có 150 vòng xoắn ,số Nuclêôtit loại T=20% tổng số của Gen .Tính chiều dài gen và số nuclêôtit mỗi loại gen
Một phân tử ADN có khối lượng 9.105 đvC (đơn vị Cacbon), có hiệu số % giữa nuclêôtit loại Ađênin (A) với một loại nuclêôtit không bổ sung với nó là 10%. Hãy xác định: chiều dài, số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết hiđrô của phân tử ADN này.
cho 1 đoạn ARN có trình tự sắp xếp nuclêôtit như sau A-U-G-X-X-A-U-G-G hãy xác định trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch ADN,tạo nên ARN nói trên
Xét một nhóm tế bào sinh giao tử, mỗi té bào xét một cặp gen dị hợp dài 5100 A0 nằm trên một cặp NST tương đồng.Gen trội A nằm trên Nst thứu nhất có 1200A, gen lặn a nằm trên NST thứu 2 có 1350A.
a)Tính số nu mỗi loại trên gen.
b)Khi tế bào vào kì giữa của giảm phân I, số lượng từng loại nu của các gen trong tế bào là bao nhiêu.
c)Nếu có một số tế bào trong nhóm tế bào sinh giao tử xảy ra đột biến dị bội ở cặp NST chứa gen nói trên thì khi nhóm tế bào kết thúc giảm phân số lượng từng loại nu trong mỗi loại giao tử là bao nhiêu?
Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
U - U - G - X - U - A -G- G - G - A - U
viet trinh tu cac nucleotit o doan gen da tong hop ra doan ARN trn
BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :
A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .
B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.
C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380
D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .
Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :
A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. theo nguyên tắc bảo toàn.
Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
Câu 30. <NB> mARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 31. <NB> tARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 32. <NB> rARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?
A. 300. B. 400. C. 500. D. 600.
Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. tARN C. rARN
B. mARN D. Cả 3 loại ARN trên
Một đoạn mạch có trình tự các nuclêôtit như sau: 5’…GXX TXA ATT XGA …3’. Viết đoạn mạch ARN. A.3'... XXG AGT TAA GXT... 5' B.3'... XGG AGU UAA GXU... 5' C.3'... XXG AXU UAA GXU... 5' D.3'... XXG AXT TTA GXT... 5'