Viết công thức hoá học của canxi cacbonat (Biết trong Phân tử có 1 Ca ,1 O, 1 H)
Viết CTHH các chất sau:
a. Bari clorua có phân tử gồm 1 Ba, 2 Cl liên kết với nhau.
b. Magie sunfat có phân tử gồm 1 Mg, 1 S và 4 O liên kết với nhau.
c. Axit photphoric có phân tử gồm 3 H, 1 P và 3 O liên kết với nhau.
d. Nhôm hiđroxit có phân tử gồm 1 Al và 3 nhóm OH liên kết với nhau.
Trong các chất dưới đây,hãy chỉ ra và giải thích các chất nào là đơn chất,chất nào là hợp chất?Tính phân tử khối?Viết công thức hóa học các chất?
a)Khí ozon có phân tử gồm 3 O liên kết nhau
b)Axit photphoric phân tử có 3 H,1 P và 4 O liên kết nhau
c)Natri Cacbonat phân tử gồm 2 Na,1 C và 3 O liên kết nhau
d)Khí flo phân tử có 2 F liên kết nhau
e)Rượu etilic có phân tử gồm 2 C,6 H và 3 O liên kết nhau
f)Đường có phân tử gồm 12 C,22 H và 11 O liên kết nhau
Câu 13: Phân tử khối của CH 3 COOH là
A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.
Câu 14: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl 2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 15: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K 2 CO 3 là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
Câu 16: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe 3 O 2 . C. Fe 2 O 3 . D. Fe 3 O 4 .
Câu 17: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH) 2 , PCl 5 , SiO 2 ,
Fe(NO 3 ) 3 lần lượt là:
A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III). B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).
C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III). D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).
Câu 18: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. X là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si.
Câu 20: Phản ứng MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 Ocó hệ số cân bằng của các
chất lần lượt là :
A.1 , 2, 1, 1, 1. B. 1, 4, 1, 1, 2.
C. 1, 2, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2.
1. Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử nguyên tố O. Hợp chất này nặng hơn phân tử Oxi là 2,5 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tìm CTHH của hợp chất.
c. CTHH trên cho biết những thông tin gì về chất?
2. Tính hóa trị của nguyên tố S trong các hợp chất sau:
K2S, MgS, SO3, H2S
Mong đc mn giúp đỡ !
Hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
1. Na + O2 → Na2O
2. Al + O2 → Al2O3
3. P + O2 → P2O5
4. N2 + O2 → NO
5. NO + O2 → NO2
6. Ag + Cl2 → AgCl
7. Al + HCl → AlCl3 + H2
8. Na2O + H2O → NaOH
9. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau
a, KClO3 --(1)---> O2 --(2)---> Fe3O4 --(3)---> H2O --(4)---> H2SO4 ---(5)--> H2
b, Na --(1)---> Na2O ---(3)---> NaOH
c, Lưu huỳnh ---(1)---> Lưu huỳnh dioxit ---(2)---> Axit sunfuro
giúp mik với ! mai kiểm tra rồi
Biết Zn: 65; Al: 27; Mg: 24; S: 32; P: 31; O: 16; H: 1.
Phân tử khối của ZnSO4, Al(OH)3, Mg3(PO4)2 lần lượt là : :>
a/ Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 1,2.1023 phân tử CH4, 0,25 mol O2, 22 gam khí CO2.
b/ Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: H2O, CuSO4, C6H12O6, Ca(OH)2.
c/ Tính số mol nguyên tử H, P, O có trong 19,6 gam axit photphoric (H3PO4).