Theo Mình thì giữa NO có bậc liên kết bằng 2,5 (dễ dàng thấy qua giản đồ MO). Tức là N, O mỗi nguyên tử có 1 cặp e không liên kết, giữa 2 nguyên tử là 1 LK đôi và 1 LK "3 electron"
Theo Mình thì giữa NO có bậc liên kết bằng 2,5 (dễ dàng thấy qua giản đồ MO). Tức là N, O mỗi nguyên tử có 1 cặp e không liên kết, giữa 2 nguyên tử là 1 LK đôi và 1 LK "3 electron"
Viết công thức electron, công thức cấu tạo của SO42-
Cho các chất: Cl2, H2O, NH3. Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các phân tử Cl2, H2O, NH3.
Một nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p3
a) Xác định vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn, suy ra công thức phân tử của hợp chất khí với hidro
b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử đó.
cho các chất sau H2O, KCl
a) xác định kiểu liên kết có trong phân tử các khí trên ? Giải thích?
biết giá trị độ âm điện của H = 2,20 ; O=3,44 ; k=0,82 ;Cl =3,16
b) viết công thức electron và công thức câu tạo của các hợp chất có liên kết cộng hóa trị và viết sự hình thành liên kết ion ( đối với hợp chất ion).cho H (Z=1) , O(Z=8), cl(Z=17), k(z=19)
Viết công thức electron , công thức cấu tạo của SiF4 , CO2 , N2 , H2O , C2H6 , HCN , HNO3 , H2SO4 , C2H4 , C2H6O , C3H4 , Na2SO4 , MgCO3 , K2CO3 , HP3
Viết công thức cấu tạo của NaNO3 , K2SO4
Cho các chất sau : Na2O, MgO, HBr, H2CO3, CaBr2.
Hãy xác định loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong các phân tử trên. Viết sự hình thành của liên kết ion đối với hợp chất ion, viết công thứ electron và công thứ cấu tạo đối với hợp chất cộng hóa trị trong các phân tử trên. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên.
Cho các chất sau : Na2O, MgO, HBr, H2CO3, CaBr2.
Hãy xác định loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong các phân tử trên. Viết sự hình thành của liên kết ion đối với hợp chất ion, viết công thứ electron và công thứ cấu tạo đối với hợp chất cộng hóa trị trong các phân tử trên. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên.
Cu+HNO 3 Ⓡ Cu(NO 3 ) 2 +NO+H 2
Hoàn tất các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron; cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa: