uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
writeln(a[3]);
readln;
end.
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
writeln(a[3]);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử (n<=10). In mảng vừa nhập ra màn hình.
Viết chương trình nhập vào Mảng C gồm n phần tử nguyên đưa ra màn hình các phần tử bội số của k (k nhập từ bàn phím )
Mọi người giải giùm mình với ạ
Viết chương trình (VCT) nhập vào một mảng số thực gồm 10 phần tử.
1. Tính tổng các phần tử thứ tự 1,3,5,7,9 và in kết quả ra màn hình?
2. Tìm phần tử lớn nhất trongmảng đã nhập và in ra kết quả ra màn hình?
3. Cho biết có bao nhiêu phần tử có giá trị >5?
Viết chương trình nhập vào mảng bất kì từ bàn phím. Xuất ra màn hình tổng các phần tử lẻ hoặc chẵn các phần tử vừa nhập
viết chuong trinh thực hiện các công việc:
-khai báo mảng mot chieu co 20 phần tử.
-tạo các giá trị ngẫu nhiên từ 0-99 cho các phần tử trong mảng.
-nhập một số k bất kỳ từ bàn phím.
-xuất giá trị của các phần tủ trong mảng.
-chương trình xất ra màn hình vị trí của phần tử có giá trị bằng k nếu có.
Cho 2 mảng A,B gồm n số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Hãy tạo mảng C gồm các số từ mảng A và B sao cho các phần tử của C cũng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
a, Đưa ra vị trí các số nguyên trong A.
b, Tìm trong mảng B các phần tử có giá trị 0
Lập trình nhập dữ liệu cho mảng nguyên tối đa 50 phần tử cho biết trong mảng có bao nhiu số lẻ, in mảng vừa nhập ra màn hình
Câu 4-NB. Cách viết nào sau đây đưa ra màn hình giá trị các phần tử của mảng A?
A. Write(A[i]); B. Write(A{i}); C. Write(A(i)); D. Write(A[‘i’]);