uses crt;
const fi='txt.inp';
var f1:text;
a:array[1..100]of integer;
dem,i:integer;
begin
clrscr;
assign(f1,fi); reset(f1);
dem:=0;
while not eof(f1) do
begin
inc(dem);
read(f1,a[dem]);
end;
for i:=1 to dem do
write(a[i]:4);
close(f1);
readln;
end.
uses crt;
const fi='txt.inp';
var f1:text;
a:array[1..100]of integer;
dem,i:integer;
begin
clrscr;
assign(f1,fi); reset(f1);
dem:=0;
while not eof(f1) do
begin
inc(dem);
read(f1,a[dem]);
end;
for i:=1 to dem do
write(a[i]:4);
close(f1);
readln;
end.
Viết chương trình nhập từ bàn phím một số nguyên x hãy tính và đưa ra màn hình f(x)=x^10+x^5+1
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
-chương trình con đọc tệp 'DL.TXT' gồm 3 số nguyên
-Chương trình con tìm GTLN của 2 số nguyên bất kì
-chương trình chính gọi các chương trình con trên ,đưa ra màn hình GTLN của 3 số nguyên trong tệp trên
Yêu cầu: Tính chu vi của HCN
Dữ liệu: a, b là độ dài chiều dài và chiều rộng của HCN (1<=a,b<=100)
Kết quả: Chu vi HCN đó.
Ví dụ input 11viết chương trình nhập vào mảng A n phần tử in ra màn hình các phân tử chia hết cho 5
mọi người giúp em với ạ
Lập chương trình nhập từ bàn phím 1 số nguyên N (N=<150) và 1 mảng A gồm N phần tử nguyên . đếm xem có bao nhiêu phần tử chia hết cho 3 hoặc 5 , ghi kết quả cào tệp baitap.txt đặt trên ổ D
bài 1:Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên gồm n phần tử(n<100) nhập từ bàn phím thực hiện các công việc sau:
a)In ra màn hình các phần tử của mảng vừa nhập.
b) Sắp xếp dãy số nguyên theo thứ tự tăng dần.
c) Nhập số nguyên x bất kì.Tính số chắn lớn nhất không được vượt quá x.
Người ta thường dùng các vạch để viết các chữ số trên bảng điện tử như sau: số 0 viết 6 vạch, số 1 viết 2 vạch...
Bài tập: Cho số nguyên dương N(N<=109)
a) Hãy tính số vạch cần để viết chữ N
b)Hãy tìm chữ số lớn nhất trong số N
c) Số có các chữ số tăng dần gọi là số tiến, số có các chữ số giảm dần gọi là số lùi. Kiểm tra số N là số tiến, số lùi hay số không tiến, không lùi
Dữ liệu vào: Từ tệp DT.inp 1 dòng duy nhất chứa số nguyên dương N (N<=109)
Dữ liệu ra:ghi vào tệp DT.out gồm 3 dòng:
+D1:Số vạch cần dùng để viết số N
+D2:Chữ số lớn nhất trong số N
+D3: Ghi chữ T nếu N là số tiến, ghi chữ L nếu N là số lùi, ghi số 0 nếu N là số không tiến không lùi
viết chương trình tệp tên là DIENTICH.TXT để đọc các số nguyên lần lượt là bán kính của các hình tròn (các số cách nhau bởi dấu cách, số lượng các số nguyên chưa biết trước). Tính diện tích các hình tròn tương ứng với các bán kính rồi ghi kết quả vào tệp KQ.TXT. Mỗi giá trị diện tích được ghi trên một dòng
mọi người giải giúp vs ạ
Chọn đáp án đúng 1, thông tin nào không phải là hằng số học : a, -2,23E01 b, 54 . c, -23.25 d, 45'
2, biểu thức nhận giá trị là True hoặc False là :
a, toán học thực và logic. b, logic và quan hệ c, toán học và lôgic . d, quan hệ và toán học
3, Biến t có thể nhận các giá trị là 1;100;12.55;-46.1 có thể khai báo biến t có kiểu là : a, integer và real. b, byte và integer . c, real và byte d, real
4, Phần mở rộng của Pascal là : a, ( .txt ) b, ( .dos ) c, (.gas ) d, ( .xls )
5, thủ tục để nhập dữ liệu vào biến là :
a, write và readln b, real và writeln. c, write và writeln d, real và readln
6, xét biểu thức ( n mod 2<>0) and ( m div 2 >= 5 ) với giá trị nào của m dưới đây để biểu thức trên cho giá trị là True : a, 5 B, 500 c, 455. D, 6
7, Biến n chỉ nhận một trong hai giá trị là '1' và '0' hãy cho biết khai báo nào sau đây là đúng : a, Var N : Clar b, Var N : Byte c, Var N : Boolean d, Var N : Real
8, hàm số căn bậc hai của P là : a, Abs (P) b, Sqr ( P ) c, Sqr ( P ) d, Sqrt ( P )
9, biểu thức ( 2*2 <1+1 ) or ( Abs (-3) <= 3 ) trong Pascal sẽ nhận giá trị là : a, đúng . b, sai c, True d, False.
10, hãy chọn ra kiểu dữ liệu có kích thước bộ nhớ lớn nhất trong các kiểu sau : a, integer b, byte . C, longint d, real
Phần tự luận :
1, hãy phân biệt kiểu giống và khác nhau của tên dành riêng và tên chuẩn
2, cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC và BD lần lượt là d1 và d2 dữ liệu được nhập từ bàn phím . Em hãy viết chương trình tính diện tích hình thoi ABCD
3, Em hãy viết biểu thức logic để ba số a,b, c tạo thành : - ba cạnh của tam giác. - ba cạnh của tam giác cân. - ba cạnh của tam giác đều . - ba cạnh của tam giác vuông
4, A, Tìm lỗi sai trong đoạn Pascal sau : Var so1,so2,hieu:=integer; Begin writeln ( ' chung trinh thuc hien phep tru so hoc ' ) So1:=400 So2:=250 ; Hieu:= so1-so2; Writeln('ketqua=',hieu:5); Readln; End b, cho biết kết quả xuất ra màn hình của chương trình trên sau khi đã sửa lỗi sai
5, viết chương trình tính trung bình cộng của 4 số bất kì dữ liệu nhập từ bàn phím với điều kiện sử dụng 4 biến .