*Dạng đầy đủ:
If a>b then max:=b else max:=a;
If b>c then max:=c else max:=b;
if c>a then max:=a else max:=c;
*Dạng thiếu:
If a>b then max:=b;
If b>c then max:=c;
if c>a then max:=a;
*Dạng đầy đủ:
If a>b then max:=b else max:=a;
If b>c then max:=c else max:=b;
if c>a then max:=a else max:=c;
*Dạng thiếu:
If a>b then max:=b;
If b>c then max:=c;
if c>a then max:=a;
Viết chương trình nhập vào một số nguyên và kiểm tra xem số vừa nhập là số chẵn hay số lẻ. (Sử dụng câu lệnh If … then dạng thiếu)
Viết chương trình nhập vào một số nguyên và kiểm tra xem số vừa nhập là số chẵn hay lẻ. (Sử dụng câu lệnh If … then … else ….)
Câu 1: Trong NNLT C++, các câu lệnh sau câu lênh nào đúng cấu trúc?
A. If a>b then write("a la so lon nhat");
B. If (a>b) cout<<"a la so lon nhat";
C. If (a>b) then write ("a la so lon nhat");
D. If (a>b) cout<<"a la so nhat";
Câu 2: Trong NNLT C++, các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng cấu trúc?
A. If a>b then cout("a la so lon nhat");
B. If (a>b) cout<<"a la so lon nhat";
C. If (a>b) then cout<<("a la so lon nhat");
D. If (a>b) cout>>"a la so lon nhat";
Câu 3: Trong NNLT C++, các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng cấu trúc?
A. If (a>b) Max=a else;Max=b
B. If (a>b) Max=a else Max=b
C. If (a>b) Max=a; else Max=b;
D. If (a>b); Max=a; else Max=b;
Câu 4: Trong NNLT C++, các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng cấu trúc?
A. If (a>b) Max=a else;
B. If (a>b) Max=a else
C. If (a>b) Max=a;
D. If (a>b) ; Max=a;
Sau khi thực hiên đoạn lệnh sau, thì màn hình hiện lên kết quả nào?
a:=1; b:=2;
a:=a+b;
if a<b then a:=a+2 else a:=a+3;
write(a);
A.5 B.7 C.6 D.4
C1: viết câu lệnh rẽ nhánh kiểm tra xem số a có lớn hơn 100 k? C2: viết câu lệnh rẽ nhánh kiểm tra xem a là số âm k?
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, thì m có giá trị bằng mấy?
M:=1:
While m<0 do m:=m+1;
Write(m);
A.11 B.9 C.8 D.10
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, thì n có giá trị bằng mấy?
n:=1;
for i:=1 to 5 do n:=n+1;
A.4 B.5 C.6 D.7
Viết câu lệnh rẽ nhánh hiển thị ra màn hình thông báo giá trị của 4 biến a,b,c,d có thỏa mãn là 4 cạnh của một hình bình hành không?
Câu 1: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng (…)
A. Thông tin B. Dữ liệu C. Kiểu D. Giá trị
Câu 2: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 3: Để tính S=1+22+32+…+n2 cho đến khi S>1000 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào?
A. While – do B. If – Then C. For – do D. Cả ba đều đúng.
Câu 4: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử? Var a:array [0..10] of byte;
A. 8 B. 9 C. 11 D. 10
Câu 5: Để lưu trữ dãy số thực A1, A2, … A50 thì khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var A:=array[1..50] of real; B. Var A:array[1..50] of word;
C. Var A:array[1..30] of extended; D. Var A:array[1..50] of Real;
Câu 6: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+i; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?
A. 10 B. 55 C. 1 D. 50
Câu 7: Trong câu lệnh while: While <điều kiện> do <câu lệnh>; khi nào kết thúc lặp?
A. Điều kiện đúng B. Điều kiện sai C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai.
Câu 8: Cho lệnh lặp: While (abs(x) >= 5) do write(x); lệnh write(x) được lặp lại bao nhiêu lần?
A. Lặp vô hạn B. 5 lần C. 6 lần. D. Chưa biết
Câu 9: Lệnh lặp nào sau đây là đúng.
A. For i:=1 two 10 do S:=S+i; B. For i:=1 to 10 do S:=S+i;
C. For i=1 to 10 do S:=S+i; D. For i:=1 to -10 do S:=S+i;
Câu 10: Có Var A:Array[1..100] of byte; Để tham chiếu đến phần tử 5 của mảng, ta viết thế nào?
A. A<5> B. A(5) C. A{5} D. A[5]