1.
\(CaCO_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
2.
\(4Na+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Na_2O\)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2H_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
1.
\(CaCO_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
2.
\(4Na+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Na_2O\)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2H_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam natri vào nước.
a. Nêu hiện tượng quan sát được. Viết PTHH.
b. Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
c. Tính khối lượng natri hiđroxit thu được.
d. Toàn bộ khí hiđro thu được ở trên cho tác dụng hết với 8,1 gam kẽm oxit đun nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được.
Viết CTHH và phân loại các hợp chất vô cơ có tên sau:
Natri hiđroxit, Sắt(II) oxit, Canxi đihiđrophotphat, Lưu huỳnh trioxit, Đồng(II) hiđroxit, Axit Nitric, Magie sunfit, Axit sunfuhiđric.
Hòa tan 20 gam NaOH vào nước phải được dung dịch natri hiđroxit có nồng độ 12,5% Hãy tính a khối lượng dung dịch natri hiđroxit pha chế được B khối lượng nước cần dùng cho sự khai chế
Viết PTHH biểu diễn phản ứng của các chất và đọc tên chất sản phẩm khi cho
Đồng II oxit, Oxit sắt từ, Natri oxit, Bari oxit, Nhôm hiđroxit, Kẽm hiđroxit, Sắt II hiđroxit, Đồng II hiđroxit, Magie hiđroxit tác dụng với axit clohiđric và axit sufuric loãng, biết sản phẩm là muối và nước
Đốt cháy hoàn toàn A gam canxi trong bình chứa khí oxi thu được canxi oxit. Hòa tan hết oxit này vào nước thu được 14,8g canxi hiđroxit.
a) Viết PTHH
b) Tính A
Ghi lại hiện tượng xuất hiện trong mỗi ống nghiệm. Dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng xảy ra. Viết phương trình chữ phản ứng.
Cho biết:
a) Trong hơi thở ra có khí cacbon đioxit, hai chất mới tạo ra là canxi cacbonat và nước.
b) Hai chất mới tạo ra thì một cũng là canxi cacbonat và một là natri hiđroxit.
STT | Hợp chất | Hợp chất | CTHH | Tên gọi các hợp chất đó | Phân loại |
1 |
Đồng | Oxi | |||
2 | Sắt | Nitrat | |||
3 | Kẽm | Clorua | |||
4 | Natri | Hiđro sunfat | |||
5 | Hiđro | Photphat | |||
6 | Hiđro | Sunfat | |||
7 | Canxi | Cacbonat | |||
8 | Bari | Hiđro sunfat | |||
9 | Kali | Sunfat | |||
10 | Natri | Clorua | |||
11 | Đồng | Hiđroxit | |||
12 | Lưu Huỳnh | Oxi | |||
13 | Magie | Clorua | |||
14 | Natri | Oxi | |||
15 | Hiđro | Clorua | |||
16 | Kẽm | Oxi | |||
17 | Canxi | Cacbonat | |||
18 | Canxi |
Hiđro cacbonat |
|||
19 | Kali | Nitrit | |||
20 | Natri | Nitrat |
P/s : Giúp mk vs ạ !!!
Hòa tan 4,6g Natri vào trong nước dư.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra
b. Tính khối lượng Natri hiđroxit thu được
c. Tính thể tích khí thu được ở đktc
Có 3 lọ hóa chất mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: dung dịch natri hiđroxit, dung dịch axit clohiđric, dung dịch natri clorua. Hãy nhận biết 3 lọ hóa chất trên bằng phương pháp hoá học?
giúp mình với ạ nếu giúp đc mình sinh cảm ơn rất nhiều....