Hiện tượng TH2.a:
+ Ống nghiệm 1: Không có hiện tượng gì
+ Ống nghiệm 2: Thấy nước vôi trong vẩn đục
Giải thích:
+ Ống 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra
+ Ống 2: Đã xảy ra phản ứng vì xuất hiện chất mới làm đục nước vôi trong là canxicacbonat
Phương trình bằng chữ:
Canxi hiđroxit (nước vôi trong) + cacbon đioxit (hơi thở) →→ canxi cacbonat + nước
Hiện tượng TN2.b:
- Nhỏ Na2CO3Na2CO3:
+ Ống 1: Không có hiện tượng gì.
+ Ống 2: Xuất hiện kết tủa trắng.
Giải thích:
+ Ống 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra.
+ Ống 2: Đã xảy ra phản ứng hóa học vì xuất hiện chất mới.
Phương trình chữ:
Canxi hiđroxit + Natricacbonat → Canxi cacbonat + Natri hiđroxit.
(Nguyên bản của PHAM)
Hiện tượng TH2.a:
+ Ống nghiệm 1: Không có hiện tượng gì
+ Ống nghiệm 2: Thấy nước vôi trong vẩn đục
Giải thích:
+ Ống 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra
+ Ống 2: Đã xảy ra phản ứng vì xuất hiện chất mới làm đục nước vôi trong là canxicacbonat
Phương trình bằng chữ:
Canxi hiđroxit (nước vôi trong) + cacbon đioxit (hơi thở) →→ canxi cacbonat + nước
Hiện tượng TN2.b:
- Nhỏ Na2CO3Na2CO3:
+ Ống 1: Không có hiện tượng gì.
+ Ống 2: Xuất hiện kết tủa trắng.
Giải thích:
+ Ống 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra.
+ Ống 2: Đã xảy ra phản ứng hóa học vì xuất hiện chất mới.
Phương trình chữ:
Canxi hiđroxit + Natricacbonat → Canxi cacbonat + Natri hiđroxit.
(Nguyên bản của PHAM)
Hiện tượng TH2.a:
+ Ống nghiệm 1: Không có hiện tượng gì
+ Ống nghiệm 2: Thấy nước vôi trong vẩn đục
Giải thích:
+ Ống 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra
+ Ống 2: Đã xảy ra phản ứng vì xuất hiện chất mới làm đục nước vôi trong là canxicacbonat
Phương trình bằng chữ:
Canxi hiđroxit (nước vôi trong) + cacbon đioxit (hơi thở) →→ canxi cacbonat + nước
Hiện tượng TN2.b:
- Nhỏ Na2CO3Na2CO3:
+ Ống 1: Không có hiện tượng gì.
+ Ống 2: Xuất hiện kết tủa trắng.
Giải thích:
+ Ống 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra.
+ Ống 2: Đã xảy ra phản ứng hóa học vì xuất hiện chất mới.
Phương trình chữ:
Canxi hiđroxit + Natricacbonat → Canxi cacbonat + Natri hiđroxit.
(Nguyên bản của PHAM)
Hiện tượng TH2.a:
+ Ống nghiệm 1: Không có hiện tượng gì
+ Ống nghiệm 2: Thấy nước vôi trong vẩn đục
Giải thích:
+ Ống 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra
+ Ống 2: Đã xảy ra phản ứng vì xuất hiện chất mới làm đục nước vôi trong là canxicacbonat
Phương trình bằng chữ:
Canxi hiđroxit (nước vôi trong) + cacbon đioxit (hơi thở) →→ canxi cacbonat + nước
Hiện tượng TN2.b:
- Nhỏ Na2CO3Na2CO3:
+ Ống 1: Không có hiện tượng gì.
+ Ống 2: Xuất hiện kết tủa trắng.
Giải thích:
+ Ống 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra.
+ Ống 2: Đã xảy ra phản ứng hóa học vì xuất hiện chất mới.
Phương trình chữ:
Canxi hiđroxit + Natricacbonat → Canxi cacbonat + Natri hiđroxit.
Nguyên bản của Nguyễn Ngọc Lộc
Hiện tượng TH2.a:
+ Ống nghiệm 1: Không có hiện tượng gì
+ Ống nghiệm 2: Thấy nước vôi trong vẩn đục
Giải thích:
+ Ống 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra
+ Ống 2: Đã xảy ra phản ứng vì xuất hiện chất mới làm đục nước vôi trong là canxicacbonat
Phương trình bằng chữ:
Canxi hiđroxit (nước vôi trong) + cacbon đioxit (hơi thở) →→ canxi cacbonat + nước
Hiện tượng TN2.b:
- Nhỏ Na2CO3Na2CO3:
+ Ống 1: Không có hiện tượng gì.
+ Ống 2: Xuất hiện kết tủa trắng.
Giải thích:
+ Ống 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra.
+ Ống 2: Đã xảy ra phản ứng hóa học vì xuất hiện chất mới.
Phương trình chữ:
Canxi hiđroxit + Natricacbonat → Canxi cacbonat + Natri hiđroxit.
(Nguyên bản của PHAM)
Hiện tượng TH2.a:
+ Ống nghiệm 1: Không có hiện tượng gì
+ Ống nghiệm 2: Thấy nước vôi trong vẩn đục
Giải thích:
+ Ống 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra
+ Ống 2: Đã xảy ra phản ứng vì xuất hiện chất mới làm đục nước vôi trong là canxicacbonat
Phương trình bằng chữ:
Canxi hiđroxit (nước vôi trong) + cacbon đioxit (hơi thở) →→ canxi cacbonat + nước
Hiện tượng TN2.b:
- Nhỏ Na2CO3Na2CO3:
+ Ống 1: Không có hiện tượng gì.
+ Ống 2: Xuất hiện kết tủa trắng.
Giải thích:
+ Ống 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra.
+ Ống 2: Đã xảy ra phản ứng hóa học vì xuất hiện chất mới.
Phương trình chữ:
Canxi hiđroxit + Natricacbonat → Canxi cacbonat + Natri hiđroxit.
(Nguyên bản của Nguyễn Ngọc Lộc)