\(a)n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1mol\\ b)C_{M\left(CuSO_4\right)}=\dfrac{0,1}{0,25}=0,4M\)
a) số mol copper sulfate tan là: \(\dfrac{16}{64+32+16\cdot4}=0,1\left(mol\right)\)
b) nồng độ mol của dung dịch là: \(\dfrac{0,1}{0,25}=0,4\left(M\right)\)
\(a)n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1mol\\ b)C_{M\left(CuSO_4\right)}=\dfrac{0,1}{0,25}=0,4M\)
a) số mol copper sulfate tan là: \(\dfrac{16}{64+32+16\cdot4}=0,1\left(mol\right)\)
b) nồng độ mol của dung dịch là: \(\dfrac{0,1}{0,25}=0,4\left(M\right)\)
a)Trong 100ml dung dịch có hòa tan 40g CuSo4. Tính nồng độ mol của dung dịch b) hòa tan 30 g NaCl vào 170 g nước . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
Dữ kiện Chất tan Nồng độ dd Độ tan
trong dd tính được tính được a.Hoà tan 9,045g NaCl vào nước để thu được 1 lit
dung dịch (có khối lượng riêng D = 1,005g/l)
b.Hoà tan 2,235 gam KCl vào nước thu được 200 ml
dung dịch KCl.
c.Dẫn 3,36 lít khí HCl(đktc) vào 100g H2O thu được
110 ml dung dich axit clohidric
d.Hoà tan 15 gam CuSO4.5H2O vào nước thu được 250
ml dung dịch.
e.Trộn 50ml dung dịch HCl 0,15M với 25 ml dung dịch
HCl 0,4M thu được 75 ml dung dịch X.
f.Trộn 50ml dung dịch HCl 0,15M với 25 ml dung dịch
j.NaOH 0,4M thu được 75 ml dung dịch X.
(PƯ: HCl + NaOH NaCl + H2O)
k.Cho 0,78 gam K vào 150g H2O thu được dung dịch X
và V lít khí H2 (đktc)
(PTPƯ: K + H2O KOH + H2)
l.Hoà tan hoàn toàn 2,295g BaO vào H2O thu được 200
ml dung dịch Y.
(PTPƯ: BaO + H2O Ba(OH)2)
m.Cho 5,3g Na2CO3 vào 50 ml dung dịch BaCl2 1,07M
(D = 1,069g/ml), lọc bỏ kết tủa thu được 50 ml dung
dịch Z.
n.Dung dịch NaOH 10% có khối lượng riêng D =
1,11g/ml.
Hòa tan 0,3 mol CuSO4 vào mg H\(_2\)O thu được dung dịch CuSO4 40 phần trăm tìm khối lượng ?
Cho 10,8 gam Al vào 200 gam dung dịch HCl 29,2%, thu được dung dịch X. Tính nồng độ phần trăm các chất tan trong dung dịch X
trình bày phương pháp thực nghiệm để xác định nồng độ % và nồng độ mol của một mẫu thử dung dịch CuSO4
a)Tính số mol của S có trong 16g lưu huỳnh
b)Tính số mol Al có trong 5,4g nhôm
c)Tính số mol Fe2O4 CÓ TRONG 6,96g ooxxit sắt từ
d)Tính soos mol CO2 có trong 4,4g cacbonnic
Choo kim loại sắt tác dụng với 200 ml HCl thu được 2,479 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. a. viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng. c.Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Cho mình hỏi
Cho 8g SO3 td vs h2O thu đc 250 ml dd h2so4
Xác định nồng độ mol dd axit thu dc
B.Cho axit phản ứng vừa đủ vs dd ba(oh)2 thu đc m gam kết tủa tìm m
Hòa tan hoàn toàn 11,3 gam hỗn hợp Zn và Mg vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 0,5M thu được khí A, dung dịch B. Cho dung dịch NaOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch B đến khi thu được lượng kết tủa hai hiđrôxít tối đa cần 400ml dung dịch NaOH 1,5 M thu được dung dịch C. Tính nồng độ mol trên lít của dung dịch B.