Cho bảng số liệu
Cơ cấu GDP của ấn độ qua các năm
Khu vực/ năm | 2001 | 2013 |
Nông Nghiệp | 25 | 18 |
Công Nghiệp | 27 | 30,7 |
Dịch vụ | 48 | 51,3 |
â. vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Ấn Độ qua các năm.
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP ) của Ấn Độ
Các ngành kinh tế |
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ( % ) 1995 |
1999 |
2001 |
Nông-lâm-thủy sản | 28,4 | 27,7 | 25,0 |
Công nghiệp-xây dựng | 27,1 | 26,3 | 27,0 |
Dịch vụ | 44,5 | 46,0 | 48,0 |
a) Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu GDP các năm của Ấn Độ?
b) Nhận xét về sự chyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ?
Cho bảng số liệu cơ cấu GDP của Ấn Độ năm 1995 và 2001:
Các ngành kinh tế | 1995 | 2001 |
Nông-lâm-ngư nghiệp | 28,4 | 25,0 |
Công nghiệp xây dựng | 27,1 | 27,0 |
Dịch vụ | 44,5 | 48,0 |
(Đơn vị %)
a,Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ trong 2 năm đó
b,Rút ra nhận xét cần thiết
Cho bảng số liệu về sơ đồ cơ cấu GDP của một số quốc gia châu Á năm 2001
Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của một số nước ở châu Á năm 2001.
(Đơn vị : %)
Quốc gia | Nhật Bản | Việt Nam |
Nông nghiệp | 1,5 | 23,6 |
Công nghiệp | 32,1 | 37,8 |
Dịch vụ | 66,4 | 38,6 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Nhật Bản, Việt Nam năm 2001?
b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét?
Cho số liệu về tỷ trọng các ngành kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan năm 2000 ( Đơn vị %) Ngành kinh tế Tỷ trọng Nông nghiệp 10,5 Công nghiệp 40 Dịch vụ 49,5 a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Thái Lan? b) Qua biểu đồ hãy nhận xét?
Câu 21: (2 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau:
Quốc gia
Cơ cấu GDP%
Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm (%)
GDP/người
(USD)
Mức thu nhập
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Nhật Bản
1,5 (2)
32,1 (2)
66,4 (2)
-0,4
33400,0
Cao
Cô – Oét
-
58,0 (3)
41,8 (3)
1,7
19040,0
Cao
Trung Quốc
15
52,0
33,0
7,3
911,0
Trung bình dưới
U-Dơ-Bê-Ki-Xtan
36
21,4
42,6
4
449,0
Thấp
Việt Nam
23,6
37,8
38,6
6,8
415,0
Thấp
Hãy cho biết:
a) Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần? (1 điểm).
b) Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với nước thu nhập thấp ở chỗ nào? (1 điểm)
Câu 22: (3 điểm): Cho bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ năm 2001.
Các ngành kinh tế
Tỉ trọng cơ cấu GDP
Năm 2001
Nông – lâm – thủy sản
25,0
Công nghiệp – xây dựng
27,0
Dịch vụ
48,0
Dựa vào bảng số liệu hãy vẽ biểu đồ cơ cấu và nhận xét, giải thích về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ năm 2001?
Cho bảng số liệu cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 2001
Các ngành kinh tế | Nông-Lâm-Ngư nghiệp | Công nghiệp-xây dựng | Dịch vụ |
Tỉ trọng cơ cấu GDP(%) | 25 | 27 | 48 |
Rút ra những nhận xét cần thiết từ biểu đồ
Dựa vào số liệu ở bảng 7.2 trong sgk hãy vẽ biểu đồ cơ cấu GDP của ba nước NHật bản, Trung Quốc Lào