Làm thực phẩm
Làm thí nghiệm
Làm vật nuôi
Làm tăng đa dạng hệ sinh thái
đối vs gia đình : Cung cấp phân bón cho cây trồng
Đối vs địa phương : Phát triển kinh tế bền vững
Làm thực phẩm
Làm thí nghiệm
Làm vật nuôi
Làm tăng đa dạng hệ sinh thái
đối vs gia đình : Cung cấp phân bón cho cây trồng
Đối vs địa phương : Phát triển kinh tế bền vững
Hãy cho biết vai trò của khỉ vàng?
trình bày vai trò và đặc điểm trung của lớp thú
vai trò của động vật ko xương sống
em hãy nêu vai trò của nước đối với con người
Vận dụng giải thích vai trò của ngành ruột khoang .
Ko chép mạng ạ!
liên hệ thực tế để thấy đc vai trò của chân khớp đối với đời sống con người
Câu 16: Lớp hình nhện có vai trò:
1, tập tính phun nước vào trứng có mục đích gì? 2, Vỏ đá vôi của thân mềm có vai trò gì? 3, Tại sao nói châu chấu di chuyển linh hoạt ?
Câu 51 | Trong các loài dưới đây loài nào có vai trò làm cho đất tơi xốp, thoáng khí? |
A. | Đỉa. |
B. | Giun đất. |
C. | Rươi. |
D. | Giun đỏ. |
Câu 52 | Phát biểu nào sau đây về đỉa là không chính xác? |
A. | Kí sinh toàn phần. |
B. | Bơi kiểu lượn sóng. |
C. | Ruột tịt phát triển. |
D. | Cơ thể phân đốt. |
Câu 53 | Sá sùng sống trong môi trường nào dưới đây? |
A. | Nước ngọt |
B. | Nước mặn. |
C. | Nước lợ. |
D. | Đất ẩm. |
Câu 54 | Vỏ trai được cấu tạo bởi |
A. | 5 lớp. |
B. | 2 lớp. |
C. | 4 lớp. |
D. | 3 lớp. |
Câu 55 | Lớp ngoài cùng của vỏ trai là? |
A. | Sừng. |
B. | Đá vôi. |
C. | Xà cừ. |
D. | Kitin. |
Câu 56 | Ốc sên sống ở môi trường nào sau đây? |
A. | Nước mặn. |
B. | Nước ngọt. |
C. | Trên cạn. |
D. | Nước lợ. |
Câu 57 | Loài nào dưới đây có tập tính đào hang đẻ trứng? |
A. | Ốc sên. |
B. | Mực. |
C. | Bạch tuộc. |
D. | Sò. |
Câu 58 | Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của ngành thân mềm? |
A. | Thân mềm, không phân đốt. |
B. | Thân mềm, cơ thể phân đốt. |
C. | Cơ thể đối xứng 2 bên, có nhiều chi bên. |
D. | Cơ thể đối xứng tỏa tròn, cơ quan di chuyển đa dạng. |
Câu 59 | Tập tính phun mực hỏa mù giúp mực |
A. | làm tê liệt con mồi. |
B. | tấn công con mồi |
C. | tự vệ. |
D. | làm chết mồi. |
Câu 60 | Trai sông tự vệ bằng cách |
A. | thu cơ thể trong bên trong vỏ, ẩn mình dưới bùn. |
B. | di chuyển thật nhanh tìm chỗ ẩn náu. |
C. | tiết chất độc làm kẻ thù tê liệt. |
D. | Phun mực hỏa mù khiến kẻ thù không nhìn thấy. |
1. Vai trò của cá
2. Vai trò của giun đất