Đáp án D
Loại rượu được bán có thành phần là etanol
Đáp án D
Loại rượu được bán có thành phần là etanol
Các câu sau đây đúng hay sai, tại sao ?
a) Khi thủy phân este đơn chức no ta luôn luôn được axit đơn chức no và rượu đơn chức no
b)Khi thủy phân este đơn chức không no ta luôn luôn được axit đơn chức không no và rượu đơn chức không no
c) Chất hữu cơ nào tác dụng với hcl và koh sẽ có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng
d) Chất hữu cơ có khả năng làm sủi bọt Na2CO3 sẽ hòa tan được Cu(OH)2
Cho 1,8 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức X,Y phản ứng vừa đủ với 0,015 mol NaOH thu được 1,02g 1 muối và 1 ancol Z . Lượng Z trên phản ứng vừa đủ với 0,69g Na . CTCT của X,Y là :
A. C2H5OH , HCOOC2H5 B. CH3OH , CH3COOCH3
C. HCOOCH3 , CH3COOCH3 D. CH3COOH , CH3COOCH3
2.Một hợp chất hữu cơ x có công thức tổng quát r-coo-r, phát biểu nào sau đây không đúng
A. thủy phân X trong môi trường axit có tạo ra RCOOH
B. thủy phân X trong môi trường koh có tạo ra RCOOK
C. khi r,R phẩy là Cacbon no mạch hở X có công thức phân tử là cnh2nO2 (n lớn hơn hoặc bằng 2)
D. X là este khi R, R phẩy là Gốc Cacbon hoặc H
8. phản ứng giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa
A. C6h5Oh + với NaOH
B.CH3COOH + với NaOH
C.Hcooch3 +naoh
D. CH3cooch3+h2o(h2so4 loãng)
9. Cho sơ đồ phản ứng sau axetilen -----> x ------>y ------>etylaxetat X, Y lần lượt là
A. CH3cho,c2h5oh
B. CH3cho,CH3cooh
c. C2h4, c2h5oh
D. Tất cả đeu đúng
10. Phản ứng nào sau đây không thể Phản ứng nào sau đây không thể điều chế được etylaxetat
A. Ch3cooh +c2h5oh (h2so4 đ)
B. CH3cooh+c2h5ona
C. CH3cooh+c2h4
D. CH3cooch=CH2+h2
29. Thủy phân este nào sau đây hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương
A. CH3-coo-ch=CH2
B. H-coo-ch=Chch3
C. H-coo-ch3
D. H-coo-c(CH3)=CH2
31.đun nóng x với dd koh thu dc ancol đa chức và muối. X là chất nào sau đây
A. CH3-coo-ch2-ch3
B. CH3coo-ch=CH2
C. CH3coo-chcl-CH3
D. CH3-coo-ch2ch2cl
32.Đun X với dd Naoh thu dc 2 muối và nước. x là chất nào sau đây
A. CH3coo-chcl-ch3
B. H3c-ooc-coo-ch3
C. CH3-coo-c6h5
D. CH3-coo-ch2-c6h5
35Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra A. Axit béo và gilxerol
b. Xà phòng và ancol đơn chức
c. Xà phòng và Glixerol
d. Xà phòng và axit béo
Cho sơ đồ phản ứng sau : glucoz → X → Y → etyl axetat . X và Y lần lượt là
A. CO2, CH3COOH
B. C2H5OH, CH3COOH.
C. C2H5OH, CH3CHO.
D. CH3OH, CH3COOH.
Đốt cháy hoàn toàn 19,68 gam hỗn hợp Y gồm 2 axit là đồng đẳng kế tiếp thu được 31,68 gam CO2 và 12,96 gam H2O. Nếu cho Y tác dụng với rượu etylic, với hiệu suất phản ứng của mỗi axit là 80% thì số gam este thu được là: A. 25,824 B. 22,464 C. 28,080 D. 32,280
1. Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O2, được tạo nên từ ancol etylic. Tên của X là
A. etyl propionat B. etyl fomat C. etyl axetat D. etyl butirat
2. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa thành những chất nào sau đây ?
A. NH3, CO2. B. NH3, CO2, H2O. C. H2O, CO2. D. NH3, H2O.
3. Chất nào sau đây không phải là este
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. C2H5OC2H5
4. Số phản ứng xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3 là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
5. Chọn phát biểu sai:
A. Các este thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường
B. Các este thường có mùi thơm đặc trưng
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn nhiệt độ sôi của axit hoặc ancol có cùng phân tử khối
D. Các este tan vô hạn trong nước.
6. Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, NaOH, Na. Số cặp chất phản ứng được với nhau trong điều kiện thích hợp là:
A.3 B.4 C.2 D.5
7. Hỗn hợp (A) gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần để xà phòng hóa 14,8 gam hỗn hợp (A) là (cho C=12, O=16, H=1)
A. 200ml B. 150ml C. 50ml D. 100ml
8. Thủy phân 8,8 gam este (X) có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là (cho C=12, O=16, H=1, Na=23)
A. 8,2g B. 4,1g C. 4,2g D. 3,4g
9. Cho 6 gam axit axetic phản ứng với 6 gam etanol có axit sunfuric đậm đặc làm xúc tác, hiệu suất phản ứng 50%. Sau phản ứng số este thu được là
A. 6,0 B. 3,0 C. 8,8 D.4,4
10. Cho 3,7 gam este no, đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH thu được muối và 2,3 gam ancol. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
11. Chất béo là
A. este của glixerol và các axit no. B. đieste của glixerol và các axit béo.
C. triglixerit. D. trieste của glixerol và các axit mạch thẳng.
12. Số hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
13. Dầu mỡ để lâu bị ôi, thiu là do
A. chất béo bị vữa ra
B. bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí
C. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí
D. chất béo bị xà phòng hóa
14. Đun glixerol với hỗn hợp axit panmitic, axit stearic (có axit H2SO4 làm xúc tác). Số trieste tối đa thu được là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
15. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5 B. C15H31COOCH3 C. (C17H33COO)2C2H4 D. (C17H35COO)3C3H5
16. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị m là
A. 89 B. 101 C. 85 D. 93
17: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat. B. Triolein C. Metyl fomat. D. Metyl axetat.
18. Số đồng phân đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là
A. 1 B. 2 C.3 D.4
19. Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na là
A. 1 B. 2 C.3 D.4
20. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,84g triolein bằng NaOH (vừa đủ). Tính m g glixerol và xà phòng thu được.
Cho E gồm ba chất X,Y,Z có công thức tổng quát chung là CxHyO2 trong đó X là acid hữu cơ đơn chức, Y và Z là este đơn chức. Biết Cy-Cx=1C. trong thí nghiệm 1.1 cho 2,42 g E tác dụng với 0,04 Naoh thì thu được 2 muối hữu cơ A và B có khối lượng 3,34 có tỷ lệ mol tương ứng là A/B=3/1. Mặt khác phần còn lại ta thu được hơi T có nT=0,03 tác dụng vừa đủ với 0,015 O2. Thí nghiệm 1.2 thì cho E tác dụng O2 thu được 0,83 CO2. Biết hỗn hợp T là hai chất cùng công thức tổng quát (CnH2n+2-2kO). mời các mọi người giải đề ạ
AI GIÚP GIÙM EM MẤY BÀI NÀY VỚI Ạ
1. Chất béo động vật hầy hết ở thể rắn là do chứa?
A. chủ yếu gốc a xit béo no. B. gốc a xit béo.
C. chủ yếu gốc axitbeos không no D. g lixero l trong phân tử
2. Cho este HCOOCH3 phản ứng vửa đủ 100ml dd NaOH 0,2 M. Số mol este tham gia phản ứng là:
A. 0,02 B. 0,12
C. 0,2 D. Cả A, B, C
3. Chọn phát biểu đúng?
A. chất béo là triete của glixe rol với a xit B. Chất béo là Trieste của glixe rol với a xit béo
C. chất béo là triete của glixero l với a xit vô cơ D. Chất béo là Trieste của ancol với a xit béo
4. C3H6O2 có 2 đồng phân tác dụng được với NaOH, không tác dụng được với Na. CTCT của 2 đồng phân đó
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3 CH2 COOH và CH3COOCH3
C. CH3CH(OH)CHO và CH3COCH2OH
D. CH3CH2COOH và HCOOC2H5
5. Cho 8,8 este C2H5COOCH3 phản ứng vửa đủ 100ml dd NaOH. Nồng độ của dd NaOH tham gia phản ứng là:
A. 2,00M B. 2,12M
C. 1,00 M D. 1,12 M
6. Etyl fo miat có thể phản ứng được với chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Na OH. B. Natri kim loại.
C. dd AgNO3/NH3. D. Cả (A) và (C) đều đúng
7. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của a xit a xet ic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3 COOCH3. D. HCOOC2H5
8. Cho este C2H5COOCH3 phản ứng vửa đủ 100ml dd NaOH 0,2 M. Khối lượng tham gia phản ứng là:
A. 1,75 B. 1,76 C. 1,72 D. 1,74
9. Đặc điể m của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiề m là
A. thuận nghịch. B. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường
C. không thuận nghịch. D. luôn sinh ra axit và ancol.
10. Thủy phân este X trong môi trường kiề m thu được natria xetat và ancol etylic, X là :
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3 COOC2H5. D. CH3COOCH3.
11. Phát biểu nào sau đây đúng: Pư este hóa là phản ứng của:
A. Axit hữu cơ và ancol B. Axit no đơn chức và ancol no đơn chức
C. Axit vô cơ và ancol D. Axit (vô cơ hay hữu cơ) và ancol
trong kỹ năng chưng cất phân đoạn tại sao không thể tách hoàn toàn rượu ra khỏi nước
ch3cooh + c2h4(oh)2 -> tỉ lệ 1:1