trái nghĩa với stop là start (đủ 5 chữ cái bắt đầu bằng S và chữ cái cuối là t)
Là Show mặt đi xem nào
trái nghĩa với stop là start (đủ 5 chữ cái bắt đầu bằng S và chữ cái cuối là t)
Là Show mặt đi xem nào
II. Hoàn thành câu thứ hai bằng cách sử dụng từ đã cho, sao cho từ đó có nghĩa tương tự đến cái đầu tiên
1. I like cartoons. I don’t watch them much. (although)
………………………………………………………
2. It’s the first time that I have ever talked to a foreigner. (never)
………………………………………………………
3. No cities in Vietnam are more crowded than Ho Chi Minh City.
Ho Chi Minh City ……………………………………
4. Peter is a good swimmer.
Peter is good.......................................................………………
5. Hugo finds it interesting to play sports in his free time.
Hugo is interested..……………………………………………………
Sắp xếp các chữ cái thành từ có nghĩa :
1. LICNCI:...
2.TEMRAK :.....
3.ICFOFE:.....
4.CITNEHK:...
5.ODOMREB:.....
6.NUTRCOY:......
7.SOTP FOFIEC:......
Viết từ 20 đến 30 từ tả về những j xung quanh nhà em
II. Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với các từ khác
1. A. citadel B. pagoda C. capital D. natural
2. A. activity B. geography C. population D. apartment
3. A. ocean B. forest C. desert D. destroy
4. A. season B. weather C. idea D. movies
5. A. produce B. correct C. receive D. damage
6. A. audience B. athlete C. cartoon D. goggles
7. A. channel B. Asia C. reason D. announce
8. A. weather B. sporty C. schedule D. remote
9. A. entertain B. educate C. weatherman D. volleyball
10. A. human B. event C. elect D. design
Chọn từ có cách phát âm khác loại : nose and color and mother and monday
III. Sử dụng dạng đúng và thì của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi
các câu sau đây
1. My father (visit) Kuala Lumpur three times.
2. Look! The plane (fly) towards the airport. It is going to land.
3. We (not / eat) this kind of meat before.
4. My uncle (buy) a new house last week.
5. The secretary (write) 5 letters so far.
6. My brother goes to the Sports Club (watch) horse races every Saturday.
7. I was late, so I (not/ walk) there as usual. I (take) a taxi.
8. My sister (not/play) any sports. She likes (collect) stamps.
Ex-4.Tìm 1 từ khác loại với các từ còn lại.
1.A.antenna-ăng ten B.TV screen c.TV schedule d.remote control
2.A.show b.cartoon c.documentary d.comedy
3.A.event b.character c.actor d.actress
4.A.MC b.viewer c.audience d.studio
5.A.report b.producer c.act d.broadcast
Viết 1 đoạn văn 120 - 150 từ " Tell your foreign friend about Tet in Viet Nam "
Gợi ý :
Thời điểm:
Kéo dài bao lâu
Trước Tết / sau Tết làm j
Bạn cảm nhận j về Tết
Cho dang đúng của các động từ trong ngoặc.
1. ________ Thu (go) ________ to school by bike?
2. Our house (have) ________ a vegetable garden.
3. My grandparents (live) ________ in a small village.
4. ________ (be) there any flowers in the yard?
5. Nam's mother usually (travel) ________ to Hue by plane.
6. The children (not walk) ________ to school.
7. There (be) ________ a clinic near my apartment.
8. There (not be) ________ any stores in the country.