Câu 11: Từ phức gồm mấy tiếng? A. Hai hoặc nhiều hơn haiB. BaC. BốnD. Nhiều hơn haiCâu 12: Từ tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành thuộc loại từ nào?A. Từ láyB. Từ ghép chính phụC. Từ đơnD. Từ ghép đẳng lậpCâu 13: Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép?A. quần áoB. sung sướngC. ồn àoD. rả ríchCâu 14: Từ nào dưới đây là từ láy?A. Trăm trứng.B. Hồng hào.C. Tuyệt trần.D. Lớn lênCâu 15: Nghĩa của từ hiền lành là gì?A. Hiền hậu, dễ thương.B. Dịu dàng, ít nói.C. Sống hòa thuận với mọi người.D. Sống...
Đọc tiếp
Câu 11: Từ phức gồm mấy tiếng?
A. Hai hoặc nhiều hơn hai
B. Ba
C. Bốn
D. Nhiều hơn hai
Câu 12: Từ " tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành" thuộc loại từ nào?
A. Từ láy
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ đơn
D. Từ ghép đẳng lập
Câu 13: Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép?
A. quần áo
B. sung sướng
C. ồn ào
D. rả rích
Câu 14: Từ nào dưới đây là từ láy?
A. Trăm trứng.
B. Hồng hào.
C. Tuyệt trần.
D. Lớn lên
Câu 15: Nghĩa của từ "hiền lành" là gì?
A. Hiền hậu, dễ thương.
B. Dịu dàng, ít nói.
C. Sống hòa thuận với mọi người.
D. Sống lương thiện, không gây hại cho ai.
Câu 16: Từ nào dưới đây không phải là từ có nghĩa chuyển của từ mắt?
A. Mắt biếc
B. Mắt na
C. Mắt lưới
D. Mắt cây
Câu 17: Từ nào dưới đây không có nghĩa chuyển
A. Mũi
B. Mặt
C. Đồng hồ
D. Tai
Câu 18: Từ nhiều nghĩa là gì?
A. Là từ có từ một tới hai nghĩa trở lên
B. Là từ có nghĩa đen và nghĩa bóng
C. Là từ có ít nhất từ hai nghĩa trở lên
D. Là từ chỉ có một nghĩa nhưng nhiều cách hiểu
Câu 19: Số lượng nghĩa chuyển của một từ có thay đổi không?
A. Có thể tăng lên
B. Có thể giảm đi
C. Không bao giờ thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 20: Từ "véo von" trong câu "Cô út vừa mang cơm đến dưới chân đồi thì nghe tiếng sáo véo von." thuộc loại từ nào?