Từ đồng nghĩa với hoàn cầu là hoàn vũ, năm châu, thế giới.
Từ đồng nghĩa với hoàn cầu là hoàn vũ, năm châu, thế giới.
Từ đồng nghĩa với hoàn cầu là hoàn vũ, năm châu, thế giới.
Từ đồng nghĩa với hoàn cầu là hoàn vũ, năm châu, thế giới.
Sắp xếp các từ cho dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa:
Nhìn, cho, kêu ca, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, nhớ,
biếu, cần mẫn, liếc, than vãn, ngóng, tặng, dòm, chết, trông mong, chịu khó.
Câu ghép nào dưới đây không dùng quan hệ từ?
A. Con phải mặc ấm nếu trời rét.
B. Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng bồng lên rực rỡ.
C. Bạn Hoa không những vẽ đẹp mà bạn còn hát hay.
D. Trời mưa to nên đường ngập nước.
Câu tục ngữ nào dưới đây nói về cách ứng xử của con người trong cộng đồng?
A.Người ta là hoa đất. B.Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
C.Trăm hay không bằng tay quen. D.Một điều nhịn, chín điều lành.
Là tên sao ở trời cao
Bỏ nón thành thú bay vào cung trăng
Nặng vào tuổi mãi thêm tăng
Râu vào thì hóa người làm thủ công
Trả lời: Sao ......
Các chữ: ........
ăn có nhai, nói có... ......
đặt 1 câu miêu tả dáng di của một em bé
viết theo mô hình sau , mỗi mô hình viết 1 câu
- C - V, C - V
- TN, C-V, C-V
- Tuy C-V nhưng C-V