Dùng thêm 1 hóa chất duy nhất nhận biết các chất: FeSO4,FeCl3,MgSO4,AlCl3,CuSO4,...
- hòa tan 5,4g Al bằng dd H2SO4 . sau phản ứng thu đc V(l) H2 và dd X. cho 1 lượng Ba(OH)2 vừa đủ vào dd X thì thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thì thu được m(g) oxit. tính V và m
Sục 6,72l ở điều kiện tiêu chuẩn vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 sau phản ứng theo :
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính nồng độ của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng
c) Tính giá trị của M
Hỗn hợp A gồm Fe và KL R( hoá trị 2 đứng trước H). Hoà tan hoàn toàn m(g) A bằng H2SO4 đ nóng thấy thoát ra 8,92l khí SO2(dktc). Phản ứng xong đổ lượng dư dd NaOH vào dd tạo thành kết thúc phản ứng lọc kết tủa nung đến m không đổi thu đc 20g chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, RSO4 là muối tan. Xác định % m các KL trong hh. Tính C% các chất trong dd B. Dẫn lượng SO2 trên qua 300ml dd Ba(OH)2 2M. Tính m muối thu được
Cho khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng, chứa hỗn hợp gồm 2 oxit kim loại, thu được a gam chất rắn X và 1,12 lít khí CO2 (đktc). Cho toàn bộ X vào cốc đựng b gam dd H2SO4 10%(vừa đủ) đặt trên đĩa cân, phản ứng kết thúc số chỉ thị của cân là (a+b) gam, dd muối sau phản ứng có nồng độ 11,765% và còn lại 3,2 gam chất rắn không tan. Xác định 2 kim loại trong 2 oxit ban đầu (Các pứ xảy ra hoàn toàn).
Câu 28: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. Fe + dd HCl B. Fe+ Cl2 C. Fe + CuSO4 D. Fe + S.
Câu 15: Cho các kim loại sau: Mg, Cu, Fe, Ag, Al. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều độ hoạt động hoá học của kim loại giảm dần từ trái qua phải?
A. Mg, Ag, Fe, Cu, Al C. Mg, Al, Fe, Cu, Ag
B. Mg, Al, Cu, Fe, Ag D. Ag, Cu, Fe, Al, Mg
Cho một mẫu Na vào 200ml dung dich alcl3 thu được 2,8 lít khí và một kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được 2,55 g chất rắn . Tính nồng độ mol của dung dịch Alcl3