Dẫn 3,36l khí CO và CO2 (đktc) vào 500ml ddCa(OH)2 1M
a).tính thành phần % về thể tích các khí trong hỗn hợp
b).tính khối lượng các chất kết tủa thu được
nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3 vào 150 ml dung dịch H2SO4 1M thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, xác định khối lượng kết tủa thu được.
Một oxit của nguyên tố A có %mA= 50% 1. Xác định CTHH của oxit 2. 2.Viết Phương trình phản ứng xảy ra khi cho oxit phản ứng với dd Ba(OH)2
Đốt cháy 3g một chất hữu cơ A ,người ta thu được 3,36lit CO2 (đktc) và 3,6g H2O
a)Hãy xác định CTPT của A.Biết A có khối lượng mol gấp 30 lần khối lượng mol của khí hiđro.
b)Viết PTHH của A với Na biết rằng A có nhóm OH trong phân tử.
Bài 1: Có những khí sau: CO2, H2, O2, SO2, N2. Hãy chi biết chất nào đổi màu quỳ tím ẩm thành đỏ?
Bài 2: Có các oxit sau: K2O, MgO, SO2, CaO, CuO, CO2, N2O, N2O5, Fe2O3, P2O5, SO3. Trong các oxit trên, oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazơ?
Bài 3: Cho 12,4 gam Na2O hòa tan hoàn toàn trong 200 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được.
Bài 4: Viết phương trình phản ứng hóa học của nước với:
a. Lưu huỳnh trioxit b. Cacbon đioxit
c. Điphotpho pentaoxit d. Canxi oxit e. Natri oxit
Bài 5: Có những oxit sau: Fe2O3, CaO, Al2O3, CuO, SO2, SO3, CO. Những oxit nào tác dụng với:
a) H2O b) Dd H2SO4
Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra?
Trung hoà hoàn toàn 200 ml dd Ca(OH)2 0,5M bằng 200 gam dd HCl a% tính giá trị của a
8. Cho hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp 2 oxit gồm CuO và Fe2O3 dùng vừa đủ 255,5 gam dung dịch HCl 10%.
a. Viết các pthh và tính % khối lượng mỗi oxit trong hh đầu.
b. Tính nồng độ % của các muối trong dd sau phản ứng.
Thổi V lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 6g kết tủa. Lọc kết tủa đun nóng dung dịch lại thấy có 4 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là: