Hoà tan hoàn toàn m gam Na trong 500g nước (lấy dư), sau phản ứng thu đc dung dịch X và lượng khí hiđro đúng bằng lượng khí hiđro dùng cho phản ứng trên a) Tính m? b) Tính nồng độ % của dung dịch X thu đc ở trên?
Cho 4,6 gam kim loại natri phản ứng với 59,6 gam nước thu được dung dịch X và khí hiđro. a. Chất tan trong dung dịch X là gì? Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X. b. Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro trên qua ống sứ đựng đồng (II) oxit dư, đun nóng. Xác định khối lượng kim loại đồng sinh ra trong ống sứ.
Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hidro để khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao và thu được 12,8g kim loại đồng. a. Hãy lập phương trình phản ứng trên b. Tính thể tích khí hiđro đã dùng (đktc)? c. Tính khối lượng đồng (II) oxit đã tham gia phản ứng?
Câu 1: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của hiđro?
A. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
B. Không màu, không mùi, không vị
C. Tan nhiều trong nước
D. Tan ít trong nước
Câu 2: Khí H2 tác dụng với khí O2 theo tỉ lệ thể tích nào thì tạo hỗn hợp nổ mạnh nhất?
A. 1 : 1
B. 2 : 1
C. 1 : 2
D. 1 : 1,5
Câu 3: Ở điều kiện thường, hidro là chất ở trạng thái nào?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Cho 16 g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
A. Cu, m = 12,8 g
B. Cu, m = 1,28 g
C. CuO dư, m = 8 g
D. CuO dư, m = 0,8 g
Câu 5: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải phản ứng thế
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
C. Zn + CuO → Cu + ZnO
D. H2SO4 + BaO → BaSO4 + H2O
Câu 6: Điều chế hidro trong phòng thí nghiệm, người ta dùng:
A. Mg + HNO3
B. Fe + H2SO4 đặc nóng
C. Điện phân nước
D. Fe + HCl
Câu 7: Cho thanh iron ngâm vào dung dịch chứa 19,6 g H2SO4 thấy trong dung dịch có khí thoát ra với thể tích ở đktc là:
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
Câu 8: Cho 9,75 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 11,68 gam HCl. Thể tích khí H2 (ở đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 9: Hiện tượng khi cho viên zinc (Zn) vào dung dịch hydrochloric acid (HCl) là:
A. Có kết tủa trắng
B. Có thoát khí màu nâu đỏ
C. Dung dịch có màu xanh lam
D. Viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra
Câu 10: Thành phần không khí gồm:
A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác
B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác
C. 78% O2; 21%N2; 1% khí khác
D. 100% N2
Câu 11: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng: H2 + O2 ---> H2O
Muốn thu được 2,7 g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 12: Đốt cháy 3,1g photpho (phosphorus) trong bình chứa 4,16g oxi (oxygen). Sau phản có chất nào còn dư?
A. Photpho
B. Hai chất vừa hết
C. Oxi
D. Không xác định được
Câu 13: Thu khí hiđro (hydrogen) bằng cách đẩy không khí ta đặt bình như thế nào?
A. Ngửa bình
B. Úp bình
C. Nghiêng bình
D. Cả 3 cách trên
Câu 14: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm các acid:
A. HCl; NaOH
B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3
D. SO2; KOH
Câu 15: Cho các chất sau: CaO; HNO3; Fe(OH)3; NaCl; H2SO4; KOH. Số hợp chất là base là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Dãy nào dưới đây có tất cả các oxit (oxide) đều tác dụng được với nước?
A. SO2, BaO, ZnO, Fe2O3
B. SO3, Al2O3, CuO, K2O
C. CuO, CO2, SO2, CaO
D. SO3, K2O, CaO, P2O5
Câu 17: Cho 11,5 gam Na vào nước dư. Khối lượng của base thu được sau phản ứng là:
A. 12 g
B. 13 g
C. 20 g
D. 26 g
Câu 18: Trong số những chất có công thức dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ?
A. H2O
B. HCl
C. NaOH
D. NaCl
Câu 19: Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh?
A. H2O, HCl
B. HCl, NaCl
C. NaOH, Ca(OH)2
D. KCl, BaSO4
Câu 20: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm các base:
A. KCl; NaOH B. CaSO4; NaCl C. H2SO4; NaNO3 D. Ca(OH)2; KOH
Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2H2O 2H2 + O2.
Trong phòng thí nghiệm để điều chế khí hiđro người ta cho kim loại kẽm ( Zn ) tác dụng với đ axit sunfuric ( H2SO4 ) thu được 2,25 lít khí hiđro ( đktc ). Hãy tính a/ khối lượng Zn cần dùng b/ Khối lượng muối kẽm sunfat thu được
Câu 1: cho 6,5 g kẽm tác dụng hết với dd HCl thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđro (H2). Cho toàn bộ lượng khí hiđro thu được tác dụng với 20g CuO , sản phẩm là Cu và H2O.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b. Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) tạo thành ?
c. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng khử của H2 ?
Cho 28 g sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCL (dư) thu đc muối sắt (II) clorua và khí hiđro
a, viết phương trình phản ứng xảy ra
b,tính thể tích hiđro (H2) sinh ra ở đktc
c, dẫn toàn bộ lượng khí hiđro (H2) sinh ra khử đồng (II) oxit .Tính khối lượng đồng tạo thành .
d, viết tóm tắt
GIÚP TUI