Cho mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp R =30Ω L=\(\dfrac{5}{\pi}\)mH C=\(\dfrac{50}{\pi}\)uF cung cấp bởi điện áp hiệu dụng 100V tần số 1 kHz. Xác định hệ số công suất và công suất tiêu thụ.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều \(u=200\sqrt{2}\cos100\pi t\left(V\right)\). Dòng điện chạy trong đoạn mạch có biểu thức \(i=2\sqrt{2}\cos\left(100\pi t-\frac{\pi}{4}\right)\left(A\right)\). Điện trở thuần của đoạn mạch:
A. 200Ω B. \(100\sqrt{2}\Omega\) C. \(50\sqrt{2}\Omega\) D. 100Ω
Mạch điện gồm điện trở \(R=30\sqrt{3}\Omega\) nối tiếp với tụ điện có \(C=\frac{10^{-3}}{3\pi}F\). Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là \(u=120\sqrt{2}\cos100\pi t\left(V\right)\) .Dòng điện qua mạch có biểu thức:
A. \(i=2\sqrt{2}\cos\left(100\pi t+\frac{\pi}{6}\right)\left(A\right)\)
B. \(i=2\sqrt{2}\cos\left(100\pi t+\frac{\pi}{3}\right)\left(A\right)\)
C. \(i=3\sqrt{2}\cos\left(100\pi t+\frac{\pi}{6}\right)\left(A\right)\)
D. \(i=3\sqrt{2}\cos\left(100\pi t+\frac{\pi}{3}\right)\left(A\right)\)
Mạch AB gồm tụ điện \(C=\dfrac{1}{9\pi}mF\) điện trở R1 = 90(Ω), cuộn cảm thuần L và điện trở R2. Gọi M là điểm nối tụ và R1 , N là điểm nối R1 và cuộn dây. Biết điện áp tức thời \(u_{AN}=180\sqrt{2}\cos\left(100\pi t-\dfrac{\pi}{2}\right)\) và \(u_{NB}=60\sqrt{2}\cos\left(100\pi t\right)\).
Công suất tiêu thụ của mạch là:
A.120W B.180W C.240W D.360W
1.Đặt điện áp xoay chiều u = 220\(\sqrt{2}\) cos( 100\(\pi\)t) V ( t tính bắng s) vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 ôm , cuộn cảm thuần L = \(\frac{2\sqrt{3}}{\pi}\)H và tụ điện C = \(\frac{10^{-4}}{\pi\sqrt{3}}\)F mắc nối tiếp . Trong 1 chu kì , khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng ?
2.Cho mạch xoay chiều gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm L điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C .Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp u = \(100\sqrt{2}cos\left(100\pi t\right)\)V .Khi đo điện áp hiệu dụng đo được ở 2 đầu tụ điện có giá trị gấp 1,2 lần điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn dây.Dùng dây dẫn nối tắt 2 bản tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi bằng 0,5 A .Tìm ZL
Các bạn giải giúp mình với
Câu 2. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R=55√3 (Ω) và cuộn cảm có độ tự cảm L=0,55/π (H) mắc nối tiếp đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u=220√2cos(100πt) (v). Viết biểu thức cường độ dòng điện.
Câu 6. Đặt một cảm kháng L=0,5/π (H) một điện áp u=120√2cos (100πt). Viết biểu thức cường độ dòng điện.
Câu 8. Đặt điện áp u=10√2cos(100πt) gồm 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30V hai đầu tụ điện là 60V. Tính điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u=200√2cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng là √2 (A), biết cảm kháng và dung kháng lần lượt là 200 Ω và 100 Ω. Tính R.
cho mạch R,L,C nối tiếp R=40\(\Omega\) C=\(\frac{10^{-4}}{\pi}\) L=\(\frac{3}{5\pi}\)hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là UR=\(100\sqrt{2}\)cos(100\(\pi t\)).Biểu thức HĐT 2 đầu mạch là
Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai trong ba phần tử R,L ,C. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một HĐT \(u_1=100\sqrt{2}c\text{os}\left(100\pi t+\frac{3\pi}{4}\right)\left(V\right)\)thì dòng điện qua mạch có biểu thức là đặt vào dòng điện \(u_2=100\sqrt{2}c\text{os}\left(50\pi t+\frac{\pi}{2}\right)\left(V\right)\)
thì \(i_2=\sqrt{2}\cos\left(50\pi t\right)\). Xác định các phần tử của mạch.
một tụ điện có dung kháng 200\(\Omega\) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này hiệu điện thế u=120\(\sqrt{2}\)cos(100\(\pi\)t) V thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i=0,6cos(100\(\pi\)t-\(\dfrac{\pi}{6}\)) A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là