Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi:
a. Khối lượng riêng theo nhiệt độ T trong quá trình biến đổi đẳng áp (vẽ 2 đường ứng với
2 áp suất khác nhau).
b. Khối lượng riêng theo nhiệt độ T trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt (vẽ 2 đường ứng
với 2 nhiệt độ khác nhau).
Một khối lí tưởng có thể tích 10l nhiệt độ 27C áp suất 10^5Pa biến đổi qua hai quá trình
Qt1 đẳng tích, áp suất tăng 2l
Qt2 đẳng áp thể tích cuối cùng là 15l
A. Tìm nhiệt độ cuối cùng của khí
B. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi của khối khí trên các trục tọa độ (p, V), (V, T), (p, T)
Một lượng khí có thể tích 20 lít, áp suất 1 atm, nhiệt độ 27C thực hiện một chu trình gồm 3 quá trình biến đổi liên tiếp:
Qúa trình 1: Đẳng tích, áp suất tăng gấp đôi Qúa trình 2: Đẳng nhiệt, giãn khí đến khi thể tích tăng gấp đôi Qúa trình 3: Đẳng áp đưa lượng khí trở về trạng thái ban đầu Vẽ đường biểu diễn chu trình trong hệ tọa độ POT, VOT, POVbài 1: một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình gồm một quá trình đẳng nhiệt từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) sau đó dã đẳng áo đến trạng thái (3) , từ trạng thái (3) làm đẳng tích trở vè trạng thái (1) biết p1 = 2.105 pa , v1 = 4 lít , V2 = 10 lít , các trạng thái (1) và (2) ở nhiệt độ 400k
a) xác định các thông số còn lại của khối khí
b) vẽ đồ thị trong hệ tọa độ (p,T) và (V,T)
bài 2: một khối khí lý tưởng có thể tích 10 lít , nhirtj độ 27°C, áp suất 1atm được biến đổi trạng thái 2 có thể tích 15 lít
a) tìm nhiệt độ T2 cảu khối khí
b) vẽ biểu đồ biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái trong hệ tọa độ VOT
Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình gồm một quá trình đẳng nhiệt từ trạng
thái (1) sang trạng thái (2), sau đó dãn đẳng áp đến trạng
thái (3), từ trạng thái (3) làm lạnh đẳng tích trở về trạng
thái (1). Biết p1 = 2.105 Pa, V1 = 4 lít, V2 = 10 lít, Các
trạng thái (1) và (2) ở nhiệt độ 400K.
a. Xác định các thông số còn lại của khối khí.
b. Vẽ đồ thị trong hệ tọa độ (p, T) và (V, T).
MỌI NGƯỜI ƠI GIÚP MÌNH VỚI :))
cho 6,4g khí O2, đang ở tragj thái có áp suất 2atm, nhiệt độ 627oC biến đổi trong một chu trình kín gồm 4 quá trình.
-Qúa trình 1: nén đẳng nhiệt, thể tích còn một nửa s với thể tích ban đầu.
-Qúa trình 2: làm lạnh đẳng tích.
-Qúa trình 3: đun nóng thể tích về trạng thái một, áp suất tăng 1,2 atm.
Biết 1atm = 1,01.105Pa.
a: hãy vẽ các thông số của từng trạng thái khí.
b: vẽ đồ thị biểu diễn chu trình trong hệ tọa độ p-V.
Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như gồm một quá trình đun nóng đẳng tích (1) - (2), một quá trình dãn đẳng nhiệt (2) - (3) và quá trình đẳng áp (3) - (1). Biết T1 = 250K, T2 = 600K. Tạng thái (1) có áp suất 2 atm
a) Xác định các thông số còn lại của khối khí
b) Vẽ đồ thị trong hệ tọa độ (p,V) và (V,T)
Một ống thủy tinh dài, tiết diện đều và nhỏ có chứa một cột không khí ngăn cách với khí quyển bên ngoài bởi một cột thủy ngân dài l=10cm, chiều dài của cột không khí là lo=15cm. Tính chiều dài cột không khí trog ống trog các trường hợp sau:
1. Ống đặt thẳng đứng, miệng ống ở trên
2. Ống đặt thẳng đứng miệng ống ở dưới
3. Ống đặt nghiêng góc ampa=60° so với phương thẳng đứng miệng ở trên
4. Ống đặg nghiên góc ampa=60° so với phơơng thẳng đứng miệng ống ở dưới. Cho biết áp suất khí quyển là po=750mmHg và coi nhiệt độ không đổi
Từ đỉnh M của mặt phẳng nghiêng có độ cao 30m người ta cho 1 vật có khối lượng m=500g trượt xuống với vận tốc đầu là 20m/s. Bỏ wa ma sát trên mặt phẳng nghiêng l, lấy g=10m/s2
a) Xác định cơ năng của vật tại M?
b) Xác định vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng?
c) Ở vị tria nào vật có động năng bằng 4 lần thế năng?
d) Khi trượt xuống đến chân mặt phẳng nghiêng, vật tieestp tục trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sác là 0,5. Xác định công của lực ma sát và độ dài đoạn đường mà vật trượt được cho đến khi dừng hẵn?