Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít, áp suất 2 atm, nhiệt độ 87 độ C thực hiện biến đổi theo 2 quá trình liên tiếp: quá trình 1 đẳng áp, nhiệt độ tuyệt đối giảm 2 lần. Quá trình 2: đẳng nhiệt, áp suất sau cùng là 0,5 atm. Thể tích sau cùng của khối khí trên là bao nhiêu
Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít, áp suất 0,8atm, nhiệt độ 27 độ C thực hiện biến đổi theo 2 quá trình liên tiếp: quá trình 1 đẳng tích, nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 300 độ K. Quá trình 2: đẳng nhiệt, thể tích sau cùng là 25 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí trên là bao nhiêu
Một khối lí tưởng có thể tích 10l nhiệt độ 27C áp suất 10^5Pa biến đổi qua hai quá trình
Qt1 đẳng tích, áp suất tăng 2l
Qt2 đẳng áp thể tích cuối cùng là 15l
A. Tìm nhiệt độ cuối cùng của khí
B. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi của khối khí trên các trục tọa độ (p, V), (V, T), (p, T)
1. Diện tích mặt bê tông là 200 cm2 nằm cạnh đáy của xilanh đoạn 30 cm khối lượng khí ở t= 350C, p=3,5Pa. khi nhận được năng lượng do 100 gam xăng bị đốt cháy tỏa ra khí giản nở áp suất không đổi, nhiệt độ của nó tăng thêm100C
a. tính công do khí thực hiện
b.hiệu suất của quá trình dẫn khí là ? biết rằng chỉ có 60% năng lượng của xăng là có ích năng suất tỏa nhiệt của xăng là q= 4,4 x107 J/kg. Coi khí là lí tưởng
2. một bình kín chứa 50g khí lý tưởng ở 300Cđược đun nóng đẳng tích để áp suất khí tăng lên 3 lần
a. Tính nhiệt độ của khí sau khi đun
b. tính độ biến thiên nội năng của khối khí. Cho biết nhiệt dung riêng đẳng tích là 12,3 x 103 J/kg.K
bài 1: một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình gồm một quá trình đẳng nhiệt từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) sau đó dã đẳng áo đến trạng thái (3) , từ trạng thái (3) làm đẳng tích trở vè trạng thái (1) biết p1 = 2.105 pa , v1 = 4 lít , V2 = 10 lít , các trạng thái (1) và (2) ở nhiệt độ 400k
a) xác định các thông số còn lại của khối khí
b) vẽ đồ thị trong hệ tọa độ (p,T) và (V,T)
bài 2: một khối khí lý tưởng có thể tích 10 lít , nhirtj độ 27°C, áp suất 1atm được biến đổi trạng thái 2 có thể tích 15 lít
a) tìm nhiệt độ T2 cảu khối khí
b) vẽ biểu đồ biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái trong hệ tọa độ VOT
Một lượng khí có thể tích 20 lít, áp suất 1 atm, nhiệt độ 27C thực hiện một chu trình gồm 3 quá trình biến đổi liên tiếp:
Qúa trình 1: Đẳng tích, áp suất tăng gấp đôi Qúa trình 2: Đẳng nhiệt, giãn khí đến khi thể tích tăng gấp đôi Qúa trình 3: Đẳng áp đưa lượng khí trở về trạng thái ban đầu Vẽ đường biểu diễn chu trình trong hệ tọa độ POT, VOT, POVcho 1 khối khí lí tưởng có p1 = 1atm, v1 = 10 lít, T1 = 27C biến đổi đẳng nhiệt áp suất bằng 3atm. Tính V2.
Từ trạng thái ban đầu biến đổi đẳng áp, thể tích khí tăng gấp đôi so với ban đầu. Tính nhiệt độ cuối cùng của khối khí theo oC
Trong một chu trình nhiệt động có 50 kg khí CO2, ở thể
tích đầu có 20 lít được biến đổi đẳng tích đến trạng thái 2, sau đó giãn
nở đẳng áp đến trạng thái 3 có V3 = 30 lít và cuối cùng về lại trạng thái
đầu thông qua quá trình nén đoạn nhiệt. Nếu biết công quá trình 2-3
W23 = 1,2 Kj. Xđ:
a/ Thông số trạng thái cơ bản (p, v, t) của CO2 tại TT 1, 2, 3
b/ Công thay đổi thể tích và nhiệt lượng trao đổi từng quá trình.
1 lượng khí lí tưởng ở nhiệt độ 300 K, có thể tích 8 lít, áp suất là 1 atm, người ta nén đẳng nhiệt khí đến khi thể tich còn 2 lít
a, tìm áp suất của khí ở cuối quá trình nén
b, vẽ trên đồ thị POV, POT, TOV quá trình biến đổi trên