a) Một chất A có công thức cấu tạo CH2 = CH-CH2-OH có thể có những tính chất hóa học nào? Viết ptpư của tính chất đó
b) Một chất A có công thức phân tử C3H6O. Xđịnh công thức câu tạo của A trong mỗi trường hợp sau
(1) A pư vs Na và NaOH
(2) A chỉ pư vs NaOH
- Cấu tạo phân tử trên có phải axit axetic không ? Nếu không nó có tồn tại không ?
- Công thức CH3-CH2-CH=CH2 có viết đúng không ?
Khi cho giấy quì tím vào nước clo xảy ra hiện tượng là
A:quì tím hóa đỏ.
B:quì tím hóa đỏ sau đó mất màu.
C:quì tím hóa xanh sau đó mất màu xanh.
D:quì tím không chuyển màu.
2Dẫn 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích của etilen trong hỗn hợp X là
A:
20%.
B:40 %.
C:30 %.
D:50%.
3C4 H10 có cấu tạo tương tự CH4 . Số liên kết đơn trong phân tử C4 H10 là
A:10.
B:13.
C:14.
D:12.
4Hòa tan hoàn toàn 2,364 gam hỗn hợp X gồm Na2 CO3 và NaHCO3 bằng dung dịch H2 SO4 loãng, đun nóng nhẹ, thu được 0,56 lít (đktc) khí CO2 . Phần trăm theo khối lượng của Na2 CO3 có trong hỗn hợp X là
A:
57,14%.
B:46,19%.
C:53,81%.
D:42,86%.
5Để trung hòa 100 ml dung dịch CH3 COOH 0,1M cần V ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Giá trị của V là
A:
100.
B:25.
C:50.
D:75.
6Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí hữu cơ là
A:Axetilen.
B:Etan.
C:Etilen.
D:metan.
7Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axetilen thì cần bao nhiêu lít (đktc) không khí (oxi chiếm 20% thể tích không khí) ?
A:140 lít.
B:280 lít.
C:112 lít.
D:56 lít.
8Khi cho 1,12 lít (đktc) khí Cl2 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được dung dịch nước Gia-ven. Giá trị của V là
A:
0,1.
B:0,3.
C:0,01.
D:0,2.
9Cho các chất: etilen, axetilen, metan, benzen. Trong các chất đó, số chất có phản ứng với nước brom là
A:
3.
B:4.
C:2.
D:1.
10Phương trình hóa học nào sau đây không đúng ?
A:
C2 H4 + Cl2 as−→→as C2 H4 Cl2 .
B:CH4 + Cl2 as−→→as CH2 Cl2 + H2 .
C:C6 H6 + Br2 Fe,t0−−−→→Fe,t0 C6 H5 Br + HBr.
D:CH4 + Cl2 as−→→as CH3 Cl + HCl.
11Hỗn hợp khí X gồm CO và CO2 . Cho hỗn hợp khí X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 2 gam kết tủMặt khác, nếu cho hỗn hợp khí X đi qua CuO dư, nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,96 gam một kim loại màu đỏ. Phần trăm theo thể tích của CO trong hỗn hợp X là
A:
46,82%.
B:54,17%.
C:57,14%.
D:42,86%.
12Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được số lít (đktc) khí Cl2 là
A:
8,96.
B:17,92.
C:13,44
D:6,72.
13Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Phần trăm theo thể tích của axetilen trong hỗn hợp X là
A:
60%.
B:30%.
C:80%.
D:70%.
14Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon X thu được H2 O và 13,2 gam CO2 . Công thức phân tử của X là
A:
C3 H8 .
B:CH4 .
C:C2 H6 .
D:C3 H6 .
15Dẫn 0,1 mol axetilen vào dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom đã phản ứng là
A:32,0 gam.
B:3,2 gam.
C:26,0 gam.
D:16,0 gam.
16Một hiđrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon là 92,3%. Công thức của X là
A:
C2 H2 .
B:C2 H4 .
C:C3 H8 .
D:C3 H6 .
17Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng cộng ?
A:Etilen.
B:Metan.
C:Axetilen.
D:Benzen.
18Tiến hành nhiệt phân 100 gam CaCO3 , thu được 33 gam CO2 . Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là
A:
75%.
B:42%.
C:33%.
D:67%.
19Để khử hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp X gồm CuO và FeO cần vừa đủ 0,84 gam CO trong điều kiện nung nóng. Khối lượng của CuO có trong hỗn hợp X là
A:2 gam.
B:0,72 gam
C:1,6 gam.
D:0,8 gam.
20Phân tử chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A:C2 H2 .
B:C6 H6 .
C:C2 H4 .
D:CH3 Cl.
21Rượu etylic có công thức cấu tạo là
A:
CH3 – CH2 – OH.
B:CH3 – COOH.
C:CH3 – O – CH3 .
D:CH2 = CH – OH.
22Trong phân tử chất nào sau đây có chứa liên kết ba ?
A:etilen.
B:axetilen.
C:metan.
D:benzen.
23Phương trình hóa học điều chế nước Gia-ven là
A:Cl2 + NaOH →→ NaCl + HClO.
B:Cl2 + 2NaOH →→ NaCl + NaClO + H2 O.
C:Cl2 + H2 O →→ HCl + HClO.
D:Cl2 + NaOH →→ NaClO + HCl.
24Đốt cháy hết x gam C2 H5 OH thu được 0,25 mol CO2 . Đốt cháy hết y gam CH3 COOH thu được 0,25 mol CO2 . Cho x gam C2 H5 OH tác dụng với y gam CH3 COOH (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng este thu được là
A:
22 gam.
B:11 gam.
C:12 gam.
D:10 gam.
25Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ
A:
trên 5%.
B:dưới 2%.
C:từ 0,2-0,5%.
D:từ 2-5%.
giups vs mk ddag caanf gapa) Dựa vào giá trị độ âm điện ( F: 3,98 ; O: 3,44 ; Cl: 3,16 ; N: 3,04) hãy xét xem tính phi kim thay đổi như thế nào của dãy nguyên tố sau: F, O, N, Cl.
b) Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau đây:
N2, CH4, H2O, NH3
Xét xem phân tử nào có liên kết không phân cực, liên kết phân cực mạnh nhất.
Hoàn thành các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có)
a. CH4 + Cl2
b. C6H6 + Br2
c. (C15H31COO)3C3H5 + NaOH
d. CH2 = CH2 +Br2
Câu 1 1819
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) một hiđrôcacbon A bằng không khí. Sau phản ứng thu được 26,4 gam CO2 và 5,4 gam nước.
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo, gọi tên hiđrôcacbon A.
c) Tính thể tích không khí cần dùng (đktc). Biết không khí đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng.
Nhóm công thức hóa học nào sau đây viết đúng: A: CO2, Al2O3, Fe3(SO4)2 B: CO2, Al2O3, CaNO3 C: CO2 , AlCl3 , BaCl D: CO2 , Al(OH)3 , BaSO4
X , Y ,Z là 3 chất hữu cơ , biết rằng
trong công thức phân tử : X chứa C ,H . Y chứa C, H, O . Z chứa C , H , N
trong công thức cấu tạo X ,Y , Z chỉ có các liên kết đơn , số liên kết có trong X, Y Z lần lượt là 8,9 ,8
xác định công thức cấu tạo của X , Y ,Z
1)Hãy viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau :
CH3Br, CH4O, CH4, C2H6, C2H5Br.
Biết rằng brom có hoá trị I.
2)Hãy viết công thức cấu tạo dạng mạch vòng ứng với các công thức phân tử sau : C3H6, C4H3, C5H10.
3)Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Khi đốt cháy 3 gam chất A thu được 5,4 gam H2O. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 30 gam.