Hoàn tan hoàn toàn 21,15g Kali oxit trong cốc chứa 178,85g nước được dung dịch A
a, Tính C% của dung dịch A
b, Cho tiếp 50g nước vào dung dịch A. Tính C% của dung dịch sau khi thêm nước?
Bài 1: Tính nồng đọ phần trăm dung dịch:
a) Hòa tan 25 g NaCl vào 55 g nước b) 16g CuCl2 trong 200g dung dịch
Bài 2: Tính nồng độ mol dung dịch của:
a) 0,2 mol HCl trong 500ml dung dịch b) 10,6g Na2CO3 trong 200ml dung dịch
Bài 3: Tính khối lượng chất tan của:
a) 100ml dung dịch H2SO4 2M b) 50ml dung dịch NaOH 1M
Bài 4: Tính khối lượng dung dịch và dung môi của 50g FeSO4 có nồng độ 10%
hoà tan 6,8g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 146g dung dịch HCl 20% sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,36l H2( đktc)
a/ Tính m% các kim loại trong X
b/ Tính C% của các chất trong Y
Hòa tan 50g đường vào nước được dung dịch có nồng độ 20%. Tính khối lượng dung dịch nước đường thu được
đốt cháy hoàn toàn 2 7 gam Al, sản phẩm cháy phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6%. Sau phản ứng thu được dd A.
a) viết các phản ứng xảy ra
b) Tính khối lượng dd HCl đã dùng
c) Tính C% của chất tan trong dd A
B1:Pha trộn 400g dung dịch Nacl 18% với 100g dung dịch Nacl 12,5% thu được dung dịch Nacl mới có nồng độ bao nhiêu %
B2:Pha trộn 400g dung dịch KOH 2,5M ( D=1,05263g(ml) ) với 400 ml dung dịch KOH 1,2M . Tính nồng độ mol dung dịch KOH thu được
B3:Hòa tan 4,48L khí HCL ở điều kiện tiêu chuẩn vào 42,7 ml nước ( D=1g/ml)thu được dung dịch HCL . Tính nồng độ mol HCL thu được
B4:Đốt cháy phốt pho trong bình chứa 6,72 L khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn . Biết khối lượng phốt pho đã dùng là 6,2g . Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam
Có V1 lít dung dịch A chứa 18,25 gam HCl và V2 lít dung dịch B chứa 10,95 gam HCl. Trộn dung dịch A với dung dịch B ta được dung dịch C có thể tích bằng 2 lít
a) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch C
b) tính nồng độ mol/lít của dung dịch A và B, biết CM(A): CM(B) = 0,8
Bài 1: 11(g) hỗn hợp X (Al,Fe) + dung dịch HCl 7.3% (dư 10% so với lượng cần phản ứng) --> dung dịch Y + 8.96% khí H2 (Đktc)
1. Tính % mỗi kim loại trong X
2. Tính C% các chất trong dung dịch Y
Câu 4: Cho ml dung dịch HCl 1,4 M phản ứng với 16 gam CuO thu được dung dịch A. Xác định:
a) Thể tích dd axit đã dùng?
b) Khối lượng và nồng độ mol/lit chất trong dung dịch A .
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M.
a) Tính khối lượng muối thu được?
b) Tính thể tích dd axit đã dùng?
c) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).