Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp gồm: Mg và Cu vào dd axit clohiđric. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí Hiđro (đktc).
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp A.
b) Tính V của dd HCl 2M đã dùng
Cho 4,5 một kim loại R( hóa trị 2) tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng , vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm SO2,H2S có tỷ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch Y.
a, Tính số mol mỗi khí trong hợp chất X
b, Tìm tên kim loại R
Hoà tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp A (Al, Fe, Cu) vào dd HCl 14,6% thu được dd B, 6,4 gam chất rắn và 8,96 lit khí (đktc).
a/ Tìm khối lượng mỗi kim loại?
b/ Dung dịch B tác dụng vưà đủ 500 ml dd NaOH 2M để thu được kết tủa lớn nhất. Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch B?
I. Tự luận
1. Hòa tan 12,72g muối R2CO3 vào dd HCl dư thu được 2,688 lít khí ở đktc . Xác định R và thể tích axit HCl cần dùng cho nồng độ mol HCl bằng 0,2M
2. Hòa tan 4,8g kim loại R bằng lượng vừa đủ H2SO4 68% Đặc nóng thấy có 1,68 lít khí SO2 ở đktc là sản phẩm khử duy nhất bay ra
A. Xác định R
B. Tính khối lượng dd axit phản ứng
3. Đốt cháy 13 g kim loại hóa trị II trong oxit dư đến khối lượng không đổi thu được 16,2g chất rắn . Tìm kim loại
4. Cho 7,2g kim loại M có hóa trị không đổi trong hợp chất phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 sau pu thu được 23g chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít đktc . Xác định kim loại M
5. Hòa tan 21,6 g hỗn hợp Fe2O3 và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 đktc và dd M
A. Tính m mỗi chất trong hổn hợp
B. Cô cạn dd M được bao nhiêu g muối
II. Trắc nghiệm
1. Biết Cl Z=17 cấu hình e lớp ngoài cùng là
A. Ns2 2p5
B. 3s2 n3p5
C. 4s2 4p5
D. 3s2 3p4
2. Liên kết trong phân tử halogen là gì
A. Cộng hóa trị không cực
B. Cộng hóa trị có cực
C. Liên kết ion
D. Liên kết cho nhận
3. Halogen là chất lỏng có màu đỏ nâu là
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
4. Phát biểu đúng về oxi ozon là
A. Đều có tính oxi hóa mạnh như nhau
B. Đều có số proton và nơtron giống nhau trong phân tử
C. Là các dạng thì hình của nguyên tố oxi
D. Đều phản ứng với các chất như Ag KI ở nhiệt độ thường
5. Công thức nào sau đây là oleum
A. H2SO4
B. H2SO3.nSO3
C. H2SO4.nSO3
D. HNO3.nSO3
1) Khi trộn 200ml dung dịch hcl 1M với 300 ml dung dịch HCL 4M thì thu được dung dịch mới có nồng độ là :
2) chất là muối canxi của halogen. Cho dung dịch chứa 0,2 g X tác dụng với dung dịch bạc nitrat thì thu được 0,376 g kết tủa halogen. x là công thức phân tử nào ?
3) cho một lương dư kmno4 vào 25 ml dd hcl 8M. thể tích khí clo sinh ra là:
4) cho 14,2 gam kmno4 tác dụng hoàn toàn vào dd hcl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là:
5) cho 2,24 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5 gam MgX2. Nguyên tố halogen đó là :
6) Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2,8 gam bột fe và 0,8 gam bột S , khối lượng muối thu được sau phản ứng là :
7) Hòa tan hết 6 gam kim loại M hóa trị 2 bằng dd h2so4 loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là
8) tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiddro là 18. Phần trăm số mol của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là
9) hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại fe trong dung dịch h2so4 loãng thu được V lít khí ở đktc, Tính V khí thu được
10)Nung nóng 2,4 gam Mg với một lượng bột S dư sau phản ứng khối lượng muối sunfua thu được là
11) hòa tan 5,6 g kim loại fe trong 200g dd h2so4 đặc dư. Tính thể tích khí tối đa thu được sau phản ứng ở đktc
12) có bao nhiêu gam So2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với 100 gam oxi
13) Hòa tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1m để trung hòa dd X . Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây
14) Hòa tan 3,38g oleum vào nước được dung dịch Y , để trung hòa dung dịch Y cần 800ml dung dịch NaOH 0,1M. Công thức phân tử oleum
Giúp mik vs nha mn , mik sắp thi rồi huhu, cảm ơn mn ,mn làm đc câu nào thì làm giúp mik để mik hỉu hơn nha
Nung nóng 7,6 gam hỗn hợp bột các kim loại Cu và Fe trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng được hòa tan hoàn toàn bằng 500ml dung dịch H2SO4 loãng, nhận thấy có 6,72lít khí (đktc) thoát ra.
a) Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c)tính nồng độ mol/l của dung dịch axit H2SO4 đã dùng .Nếu dùng 500ml dd HCl thì còn lấy dd axit này có nồng độ bao nhiêu?
Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNo3 thu được 0,035mol hỗn hợp Y gồm No, NO2. Tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tìm x
Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng với m gam dd H2SO4 20% loãng (dùng dư 10% so với lượng phản ứng) thu được 2.24l khí H2(đktc). Mặt khác nếu cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng với dumg dịch H2SO4 đặc, nguội, dư thu được 3.36lit khí (đkc)
A) Viết pthh và tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X
B) Tính m?
Bài 1: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng
a, Viết phương trình phản ứng
b, Tính khối lượng muối, thể tích khí thu được
c, Cho lượng chất khí thu được ở phản ứng trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2S. Tính khối lượng kết tủa thu được
Bài 2: Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Cu và Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí (đktc)
a, Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu