\(n_{OH^-}=0,06.0,1+0,4.0,02=0,014\left(mol\right)\\ \left[OH^-\right]=\dfrac{0,014}{0,1+0,4}=0,028\left(M\right)\\ \Rightarrow pH=14+log\left[OH^-\right]=14+log\left[0,028\right]=12,447\)
\(n_{OH^-}=0,06.0,1+0,4.0,02=0,014\left(mol\right)\\ \left[OH^-\right]=\dfrac{0,014}{0,1+0,4}=0,028\left(M\right)\\ \Rightarrow pH=14+log\left[OH^-\right]=14+log\left[0,028\right]=12,447\)
Trộn 100 ml dung dịch A có HCl 0,2M với 100 ml dung dịch B có Ba(OH)2 x mol/lít (xem Ba(OH)2 phân li hoàn toàn ra ion OH-) thì thu được dung dịch C có pH = y. Cô cạn dung dịch C thu được 5,5gam chất rắn khan. Tính x và y.
Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,5M với 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch X. a (1,0 điểm) Tính pH của dung dịch X (làm tròn lấy 2 chữ số sau dấu phẩy). b (1,5 điểm) Dung dịch Y chứa đồng thời KOH và Ba(OH)2, có pH = 13,699. Thêm V lít dung dịch Y vào dung dịch X thì thu được dung dịch có pH = 12,3011. Tính giá trị của V
trộn 200ml dung dịch HCl 0,2M với V lít dung dịch Y gồm KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M . Dung dịch có pH=2 . Tính V?
trộn 300 ml dung dịch hcl 0.5 m với 500ml dung dịch h2so4 0.1 M . tính pH
Bài 1: Tính V ml dung dịch HCl 0,94M cần cho vào 200ml dung dịch NaOH 0,2M để thu được dung dịch có pH= 2.
Bài 2: Dung dịch Ba(OH)2 có pH=13 (dd A). Dung dịch HCl có pH=1 (dd B):
a) Tính nồng độ mol của A và B ? (coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
b) Trộn 2,25l dung dịch A với 2,75l dung dịch B. Tính pH của dung dịch thu được?
Trộn V(lít) dung dịch ba(oh)2 0.1M NaOH 0.1M với 400ml H2SO4 0.0375M HCl 0.0125M thu được dung dịch X pH=2 . Tính giá trị V?
1
a) Tính pH của dung dịch sau: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M với 100ml KOH 0,1M.
b) Hòa tan 2,4 g Mg trong 150 ml dung dịch HCL 2M. Dung dịch thu được có pH bằng bao nhiêu?
Cho 300 ml dung dịch HCl 4 M tác dụng hoàn toàn với dung dịch A gồm NaOH 1M và Ba(OH)22M. Tính pH của dung dịch sau khi phản ứng
Trộn 150 ml dung dịch KOH 0,2M với 150 ml dung dịch HCl 0,18M thu được dd A. Tính pH của dung dịch A?