Thỏ:
Cấu tạo | Ý nghĩa |
Bộ lông: lông mao , dày , xốp | \(\rightarrow\)Giữ nhiệt , che chở |
Chi: có vuốt , 2 chi sau dài khỏe |
\(\rightarrow\) Đào hang \(\rightarrow\) Chi sau bật nhảy |
Tai: có khả năng cử động , thính , vành tai to | \(\rightarrow\)Nghe định hình âm thanh , phát hiện kẻ thù |
Mũi: thính | \(\rightarrow\)Thăm dò thức ăn môi trường |
Lông: xúc giác,nhạy bén | \(\rightarrow\) Thăm dò thức ăn môi trường |
Mắt: mi mắt cử động + Có lông mi | \(\rightarrow\) Bảo vệ mắt |
Chim bồ câu
Cấu tạo | Ý nghĩa |
Thân hình thoi | \(\rightarrow\) giảm sức cản không khí khi bay. |
Chi trước biến thành cánh | \(\rightarrow\) quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh. |
Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau | \(\rightarrow\) giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh. |
Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng | \(\rightarrow\) làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên 1 diện tích rộng. |
Lông tơ có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp | \(\rightarrow\)giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ. |
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng
|
\(\rightarrow\)làm đầu chim nhẹ. |
* Bổ sung : Có cổ dài khớp đầu với thân \(\rightarrow\) Phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi , rỉa lông.
Thằn lằn:
+ Da khô, có vảy sừng bao bọc : ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
+ Có cổ dài : phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
+ Mắt có mí cử động, có nước mắt : bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
+ Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu :bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ
+ Thân dài, đuôi rất dài : động lực chính của sự di chuyển
+ Bàn chân có năm ngón có vuốt : tham gia di chuyển trên cạn