Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm :
(các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
a) \(\sin x=0,5446\)
b) \(\cos x=0,4444\)
c) \(tgx=1,1111\)
Có góc nhọn \(x\) nào mà :
(các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
a) \(\sin x=1,0100\)
b) \(\cos x=2,3540\)
c) \(tgx=1,6754\)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm :
(các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
\(\sin39^013';\cos52^018';tg13^020';cotg10^017';\sin54^0;\cos45^0\)
Tính các góc của tam giác ABC, biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm ?
(Các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
Để vẽ một tam giác cân có góc ở đáy là \(50^0\) mà không có thước đo góc, một học sinh vẽ một tam giác cân có cạnh bên 3cm, cạnh đáy 4cm. Tính góc ở đáy mà em học sinh đó đã vẽ. Sai số so với số do phải vẽ là bao nhiêu ?
(Các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
Tam giác ABC vuông tại A, có \(AC=\dfrac{1}{2}BC\). Tính :
\(\sin B,\cos B,tgB,cotgB\)
(Các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
Cho hình 15 :
Biết : \(\widehat{ACE}=90^0;AB=BC=CD=DE=2cm\). Hãy tính :
a) AD, BE
b) \(\widehat{DAC}\)
c) \(\widehat{BXD}\)
(Các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
Tính số đo góc nhọn x, làm tròn đến phút, biết Cos x= 2.3540
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng :
a) \(\sin x=0,2368\)
b) \(\cos x=0,6224\)
c) \(tgx=2,154\)
d) \(\cot g32^015'\)