Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cần bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại.
B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại.
D. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều
Một vật dao động điều hòa vs pt x=Acos(2πt - π/6) cm. Kể từ thời điểm ban đầu, gọi t1 là thời điểm gia tốc có độ lớn bằng nửa gia tốc cực đại lần thứ 2015, t2 là thời điểm vận tốc có độ lớn cực tiểu lần thứ 2030. Giá trị t2-t1 là:
A.2019s
B.503,75s
C.1525,58
D.khac
một vật dao động điều hòa có phương trình x=10cos(ωt +π/3)cm.trong một chu kỳ dao động, khoảng thời gian mà tốc độ của vật v >căn3.vmax/2 là 0.5 sẽ. tìm khoảng thời gian ngắn kể từ khi vật dao động đến khi vật qua vị trí có độ lớn gia tốc cực đại??
1/Hai nguồn sóng AB cách nhau 1,1m dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tần số 100Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng vận tốc truyền sóng 20m/s. Số điểm không dao động trên đoạn AB là:
A.15 điểm
B.11 điểm
C.10 điểm
D.20 điểm
2/Một con lắc đơn dao động điều hòa tại địa điểm A.Nếu đem con lắc đến địa điểm B, biết rằng chiều dài con lắc ko đổi còn gia tốc trọng trường tại B bằng 81% gia tốc trọng trường tại A. So với tần số dao động của con lắc tại A, tần số dao động của con lắc tại B là:
A.tăng 10%
B. giảm 9%
C.tằng 9%
D. giảm 10%
3/ Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa:
A. khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì động năng của vật năng
B. khi đi từ vj trí biên về vị trí cân bằng thì thế năng của vật năng
C. khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì cơ năng của vật tăng dần
D.ở vị trí cân bằng thì động năng của vật đạt giá trị cực đại và bằng cơ năng
4/Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox(với O là VTCB) có vận tốc bằng nửa
giá trị cực đại tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 2,8s và t 2 = 3,6s; tốc độ trung bình trong khoảng
thời gian đó là (10 căn 3)/pi
. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là
A. 15cm/s B. 10 / cm s C. 8cm/s D. 20cm/s
câu 1: Phát biểu không đúng về dao động điều hòa của 1 chất điểm?
a. Biên độ dao động của chất điểm là đại lượng k đổi
b . động năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian
c. tốc độ của chất điểm tỉ lệ thuận với quãng đg chuyển động
d. độ lớn của hợp lực td vào chất điểm tỉ lệ nghịch với li độ
câu 2: dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực td lên vật? a.bằng 0 b.có độ lớn cực đại c.có độ lớn cực tiểu d.đổi chiều
Câu 3: KL sai khi nói về dao động điều hòa của 1 chất điểm trên 1 đoạn thẳng nào đó?
A. trong mỗi cu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng nửa chu kì dao động
B. Trong mỗi chu kì dao động có 2 lần động năng bằng 1/2 cơ năng
C. Lực phục hồi có độ lớn tăng dần khi tốc độ giảm dần
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp thế năng cực đại ? A.T B.T/2 C.T/4 D. T/3
Câu 5: khi đưa con lắc đơn từ xích đạo đến địa cực(lạnh đi, gia tốc trọng trường tăng lên) thì chu kì dao động của con lắc đơn sẽ: A. tăng lên B. giảm đi
C. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngc lại
D giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại
Câu 6: KL đúng: khi nói về dao động của 1 con lắc đơn trong TH bỏ qua lực cản
A. khi vật ở VT biên cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. chuyển động của con lắc từ Vt biên về VT cân bằng chậm dần
C. dao động của con lắc là dao động điều hòa
D. Khi vật nặng đi qua VTCB thì hợp lực td lên vật =0
Câu 7: 1 vật dddh theo trục Ox với pt x=Asin(wt) nếu chọn gốc tọa độ O tại VTCB của vật thì gốc thgian t=0 là lúc vật:
A. ở VT li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox
B. qua VTCB O ngược chiều dương trục Ox
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm trục Ox
D. qua VTCB O theo chiều dương trục Ox
Câu 8: 1 vật dddh với chu kì T. chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm:
A. T/2 B.T/8 C.T/6 D.T/4
Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:
Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 7 cm. B. 5 cm. C. 1 cm. D. 12 cm.
Câu 12: Dao động tắt dần có
A. pha giảm dần theo thời gian
B. tần số giảm dần theo thời gian.
C. cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. chu kì giảm dần theo thời gian.
Câu 13: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos (100πt )(cm) và x2 = 12cos(100πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng.
A. 17 cm. B. 13 cm. C. 7 cm. D. 8,5 cm
Câu 14: Cho hai dao động cơ cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A, cùng pha. Biên độ của dao động tổng hợp là 20cm. Biên độ dao động A bằng:
A. 10cm B. 10 √2cm C. 20cm D. 40cm
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình ly độ x2 = 10cos(4πt + π/3) (cm). Ở thời điểm t = 0 chất điểm có ly độ x0 bằng bao nhiêu và chuyển động theo chiều nào sau đây?
A. x0 = 5√3 cm; chuyển động ngược chiều dương
B. x0 = 5√3 cm; chuyển động theo chiều dương
C. x0 = 5 cm; chuyển động ngược chiều dương
D. x0 = 5 cm; chuyển động theo chiều dương
Câu 16: Một xe ô tô chạy trên đường, cứ cách 8m lại có một rãnh nhỏ chắn ngang đường. Chu kì dao động tự do của khung xe trên các lò xo là 1,5s. Xe chạy với vận tốc nào thì bị rung mạnh nhất?
A. 19,2 m/s B. 5,3 km/h C. 8,3 m/s D. 19,2 km/h
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ 0,5 s ; biên độ bằng 12 cm. Ở thời điểm ban đầu t = 0 , chất điểm có ly độ bằng 6√3 cm và chuyển động theo chiều dương. Hỏi chất điểm qua vị trí có ly độ 6 cm lần thứ nhất vào thời điểm nào sau đây?
A. 0,125 s B. 0,08 s C. 0,25 s D. 0,167 s
Câu 18: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu ở vị trí biên có biên độ góc α0. Trong quá trình dao động tỉ số giữa độ lớn lực căng cực đại và độ lớn lực căng cực tiểu của dây treo bằng 4. Biên độ góc của con lắc bằng
A. 300 B. 750 C. 600 D. 450
Câu 19: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết chu kì dao động của con lắc có chiều dài l1 gấp 3 lần chu kì dao động của con lắc có chiều dài l2. Chiều dài của chúng liên hệ với nhau bởi hệ thức nào?
Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4cos (100πt )(cm) và x2 = 3cos (100πt + π )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 7cm B. 3,5cm C. 1cm D. 5cm
Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy \(\pi=3,14\). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s.
C. 0.
D. 15 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hoà. Khi tốc độ dao động là 4cm/s thì độ lớn gia tốc là a. Khi tốc độ dao động là 8cm/s thì độ lớn gia tốc là a/2. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là bn?
1/ một vật dao động điều hòa với chu ky t=2(s) ,biết t=0 vật có li độ x=-2căn2(cm) và có v=2picăn2(cm/s) đang đi ra xa vtcb .lấy pi^2=10 .gia tốc của vật tại t=0,5(s)là :
A -20CĂN2(CM/S^2) b 20(cm/s^2) c 20căn2(cm/s^2) d. 0
2/ vận tốc của vật dđđh x=Acos(wt-pi/3) có độ lớn cực đại khi:
A. T=O b t=T/4 C. t=T/4 d. t=5T/12
3/ một vật dđđh với A=12CĂN2 (cm) . thời gian vật đi từ vtcb đến vt biên là 0,3căn2 s.lúc t=0 vật đi qua vtcb ngược chiều dương của trục tọa độ . xác định li độ của vật lúc t=0,2căn2 s
A. x=6căn2 (cm) b. x=-6căn2 (cm) c. x=6căn6 (cm) d. x= -6căn6 (cm)
4/ một con lắc lò xo dđđh với chu ki pi/2 s, tốc độ cực đại của vật là 40cm/s . thời gian trong một chu ki gia tốc của vật có độ lớn không nhỏ hơn 0,8m/s^2 bằng
A. 0,524s B.0,71s C. 0,87s D. 1,05s