Tính:
a) \(({x^2} - 2x + 1):(x - 1)\);
b) \(({x^3} + 2{x^2} + x):({x^2} + x)\);
c) \(( - 16{x^4} + 1):( - 4{x^2} + 1)\);
d) \(( - 32{x^5} + 1):( - 2x + 1)\).
Tính:
a) \(({x^3} + 1):({x^2} - x + 1)\);
b) \((8{x^3} - 6{x^2} + 5):({x^2} - x + 1)\).
Tính:
a) \((8{x^3} + 2{x^2} - 6x):(4x)\);
b) \((5{x^3} - 4x):( - 2x)\);
c) \(( - 15{x^6} - 24{x^3}):( - 3{x^2})\).
Tính:
a) \((4{x^3}):( - 2{x^2})\);
b) \(( - 7{x^2}):(6x)\);
c) \(( - 14{x^4}):( - 8{x^3})\).
Tính:
\((\dfrac{1}{2}{x^4} - \dfrac{1}{4}{x^3} + x):( - \dfrac{1}{8}x)\).
Tính:
a) \((3{x^6}):(0,5{x^4})\);
b) \(( - 12{x^{m + 2}}):(4{x^{n + 2}})\)(m, n \(\in\) N, m ≥ n).
Thực hiện phép tính:
a) \({x^5}:{x^3}\); b) \((4{x^3}):{x^2}\); c) \((a{x^m}):(b{x^n})\)(a ≠ 0; b ≠ 0; m, n \(\in\) N, m ≥ n).
Một hình hộp chữ nhật có thể tích là \({x^3} + 6{x^2} + 11x + 6\)\((c{m^3})\). Biết đáy là hình chữ nhật có các kích thước là \(x + 1\)(cm) và \(x + 2\)(cm). Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó theo x.
Cho đa thức \(P(x) = 4{x^2} + 3x\) và đơn thức \(Q(x) = 2x\).
a) Hãy chia từng đơn thức (của biến x) có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x).
b) Hãy cộng các thương vừa tìm được