\(a,n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(mol\right)\\ V_{SO_2}=n.22,4=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\\ b,n_{N_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,6}{28}=0,2\left(mol\right)\\ V_{N_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(a,n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(mol\right)\\ V_{SO_2}=n.22,4=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\\ b,n_{N_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,6}{28}=0,2\left(mol\right)\\ V_{N_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
a) thêr tích mol p tử của chất khí là thể tích chứa 1...... p tử hay ..... p tử chất khí. ơ đktc,1 mol chất khí bất kì đều có thể tích .... lít. dơn vị do thể tích mol p tử chát khí là.....
b) thể tích cuar1 mol các chất rắn , chất lỏng , chất khí có thể....n chúng đều chứa ...p tử /n tử.
c) ở đkt(2000, 1atm),1 mol cùa mọi chất khí đều chiếm một thể tích ..... và bằng ..... lít.
Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2 ; 2,5 mol khí N2 ; 1,2 x 1023 phân tử H2 và 6,4 g khí SO2 . a) Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn. b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên
ket luan nao dung ?
neu hai chat khi khac nhau ma co the tich bang nhau ( do cung nhiet do va ap xuat ) thi
a) chung co cung so mol
b) chung co cung khoi luong
c) chung co cung so phan tu
d) khong the ket luan duoc dieu gi ca
2 cau nao dien ta dung
the tich mol phan tu phu thuoc vao
a) nhiet do cua chat khi
b) khoi luong mol cua chat khi
c) ban chat cua chat khi
d) ap xuat cua chat khi
3 hay tinh
a) so mol cua 28 g Fe ;64 g Cu ;5,4 g Al
b) the tich khi (dktc) cua : 0,175 mol CO2 ; 1,25 mol H2; 3 mol N2
c) so mol va the tich cua hon hop khi (dktc) gom co : 0,44 g CO2 ; 0,04 g H2 va 0,56 g N2
4 hay tinh khoi luong cua nhung chat sau
a) 0,5 mol nguyên tử N 0,1 mol nguyên tử CL; 3 nguyên tử O
b) 0,5 mol phan tu N2;0,1 mol phan tu CL2; 3 mol phan tu O2
c) 0,10 mol Fe ;2,15 mol Cu; 0,80 mol H2SO4;0,50 mol CUSO4
5 có 100 g khí oxi và 100g khí cacbon dioxit , cả 2 đều ở 29 độ c và 1 atm. biết rằng thể tích mol khí ở những điều kiện này là 24l .nếu trốn 22 khối lượng khí trên với nhau ( không có phản ứng xảy ra) thì hỗn hợp khí thu được có thể tích là bao nhiêu ?
6 hay ve nhung hinh khoi chu nhat de so sanh the tich cac khi sau (dktc)
1gH2;8gO2;3,5gN2;33gCO2
a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử
b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2
Cho 6,5 g kẽm tác dụng với dung dịch HCl thu được 136 g ZnCl2 và 24,79 lít khí H2 (đkc).
a) Lập pthh.
b) Tính khối lượng HCl?
c) Cho lượng khí H2 vừa thu được vào bình chứa 0,5 mol khí CO2 và 0,35 mol khí Cl2. Tính thể tích hỗn hợp và khối lượng hỗn hợp khí trong bình.
hợp chất khí x gồm nguyên tố phi kim hóa trị VI và oxi.Bt thể tích của 16g x gấp đôi thể tích của 4,4 g co2 (các khí đó ở cùng đktc) tìm cthh của x
1. Tính khối lượng của 0,5 mol khí oxi O2
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
c/ 5,6 lít
Tính thành phần % về số mol, thể tích, khối lượng của hỗn hợp gồm 16,8l khí H2 ở đktc, 16g khí oxi va 0,25 mol khí CO2. Nhận xét về các thành phần % của thể tích, số mol va khối lượng