Khử 6,72 lít khí hirdo trong oxit sắt từ.
a) Tính khối lượng kim loại sắt tạo nên.
b) Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra trên qua dung dịch đồng (II) oxit nung nóng. Tính Khối lượng kim loại đồng và thể thể tích khí sinh ra thu được.
Bài 3.Nung hoàn toàn 14,7 g Kaliclorat
a. Lập PTHH . TÍnh thể tích khí oxi sinh ra ( đktc)
b. Lượng khí oxi sinh ra đủ đót cháy 14,4(g) đơn chất R . Xác định đơn chất
c. Nếu dùng lượng oxi sinh ra đủ đót cháy 1,12g hỗn hợp(X) gồm hai khí CH4 , H2 . Tính % thể tích mỗi khí trong (X)
*ét ô étttt
hòa tan 7,2g magie bằng dung dịch axit clohidric
a, thể tích khí H2 sinh ra (đktc)
b, nếu dùng thể tích H2 trên để khử 19,2g sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt
Dùng 1,2 lít (đo ở đktc) khí Hidro khử CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được Đồng và hơi nước.
a) Tính khối lượng Cuo bị khử
b) Tính khối lượng Cu được tạo thành
c) Lượng H2 trên có thể bị đốt cháy với bao nhiêu lít O2 (đo ở đktc)
Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch H2SO4.
A.Tính thể tích H2 thoát ra (đktc)?
B.Tính khối lượng của H2SO4 và ZnSO4?
cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch axitsunfuric loãng
a, tính khối lượng kẽm sunfat thu đươch sau phản ứng
b, tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
c, nếu dùng toàn bộ lượng hidro bay ra ở trên đem khử 16j bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?
dùng V lít khí hidro để khử hoàn toàn với 3,2 gam sắt (II) oxit thu được a gam Fe. Đem lượng sắt thu được tác dụng vừa đủ với khí clo thu được b gam FeCl3.
a, viết PTHH
b, tính thể tích khí hidro cần dùng
c, tìm giá trị a,b
Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với HCl sau khi phản ứng kết thúc thu được ZnCl2 và khí H2
a) Tính khối lượng ZnCl2 trong dung dịch sau phản ứng
b) Tính thể tích khí Hidro thu được (đo ở đktc)
c) Với luowngk khí H2 trên có thể khử được bao nhiêu gam CuO
Cho 3,24g AL cháy trong nhôm oxit (Al2O3) a,Tính mAL2O3 b,Tính V H2 để khử hoàn toàn AL2O3 c,Tính mKMnO4 cần dùng để điều chế lượng O2 phản ứng ở trên.