\(n_{CH_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,4}{16}=0,4\left(mol\right)\\ V_{CH_4}=n.22,4=8,96\left(l\right)\)
\(n_{CH_4}=\dfrac{6,4}{16}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CH_4}=0,4.22,4=8,96\left(lít\right)\)
\(n_{CH_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,4}{16}=0,4\left(mol\right)\\ V_{CH_4}=n.22,4=8,96\left(l\right)\)
\(n_{CH_4}=\dfrac{6,4}{16}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CH_4}=0,4.22,4=8,96\left(lít\right)\)
hỗn hợp A gồm chứa 0,2 mol SO2 , 0,6.10^23 phân tử CL2 , 1,2.10^23 phân tử N2
hỏi:
a, tính khối lượng của chat A?
b, tính khối lượng mol của chất A?
c, tính thể tích của A ở điều kiện thường và điều kiện tiêu chuẩn?
Tính thể tích ở điều kiện chuẩn của 8,8g khí CO2
Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2 ; 2,5 mol khí N2 ; 1,2 x 1023 phân tử H2 và 6,4 g khí SO2 . a) Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn. b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên
11,2 lít khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu gam ?
Tính số phân tử các chất sau:
a) 5,6g N2
b) 11,2l khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn
c) 0,3 mol khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn
d) 22,4l khí SO3 ở điều kiện tiêu chuẩn
e) 6,4g SO2
Giải giúp mìh vv nhé c,ơn nhiu ạk
Cho 80g khí oxi và 66g khí cacbon đioxit , cả 2 khí đều ở điều kiện tiêu chuẩn .Nếu trộn 2 khối lượng khí trên với nhau (không có phản ứng xảy ra) thì hỗn hợp khí thu được có thể tích là bao nhiêu
Tìm khối lượng của : a). 2,5 mol H2O b). 1,68 khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn
Tìm khối lượng của : a). 2,5 mol H2O b). 1,68 khí video ở điều kiện tiêu chuẩn
nhôm phản ứng mạnh với oxi ngay ở nhiệt độ thường tạo thành AlO
a) tính thể tích không khí ở điều kiện chuẩn cần dùng nếu khối lượng Al phản ứng
b) sau khi phản ứng kết thúc khối lượng AlO thu được là 63,75g hỏi hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu biết thể tích oxi bằng 1/5 thể tích không khí