\(n_{H_2}=0,9.6.10^{23}=5,4.10^{23}\)\(\left(phân.tử\right)\)
\(n_{H_2}=0,9.6.10^{23}=5,4.10^{23}\)\(\left(phân.tử\right)\)
TỔ 4
Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
(a) 0,75 mol phân tử H2S; 0,025 mol phân tử CaSO4; 0,05 mol phân tử Fe2O3.
Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:
(a) 2,5 mol phân tử N2; 0,03 mol phân tử H2; 0,45 mol phân tử O2.
(b) Hỗn hợp 0,2 mol phân tử O2 và 0,25 mol phân tử N2.
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) 1,5 mol nguyên tử N;
b) 0,5 mol phân tử H2;
c) 0,2 mol phân tử NaOH;
d) 0,05 mol phân tử CO2.
e) 0,5 mol CuSO4.
Giúp mình với mọi người, mình đang cần gấp T-T
Hãy tính: a) Thể tích ở đktc của 4,4g phân tử CO2 và 3,2g phân tử O2 b) Tính số mol và khối lượng nước có trong 3.10^23 phân tử nước c) Tính số ptử của: 12g magie;13g kẽm; 0,15 mol bạc; 0,45 mol nhôm
Tính khối lượng của những chất sau:
a) 1 mol nguyên tử O ; 1 mol phân tử O2.
b) 1,5 mol nguyên tử Fe ; 1,5 mol phân tử Fe2O3.
c) 0,25 mol nguyên tử N ; 2,5 mol phân tử NO2.
d) 1 mol phân tử glucozơ C6H12O6
hãy tính:
số mol CO2 có trong 11g khí CO2(đktc)
thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2
Tính khối lượng của những lượng chất sau a,)0.3mol nguyên tử Na, 0,3 mol phân tử O2 b)1,2mol phân tử HNO3, 0,5 mol phân tử CU c)0,125 mol của mỗi chất sau:KNO3, KMnO4, KCLO3
Hãy tính: a.Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 b.Thể tích (đktc)của 9.10²³phân tử khí H2 c.Thể tích (đktc)của 5,6g khí SO2
Tính số mol và thể tích của 11g khí CO2
Số mol của 80g Fe2O3
Khối lượng của K2SO3, để có số phân tử gấp 3 lần số phân tử của 40g CuSO4
Tính thể tích ở đktc khí metan CH4 sao cho số phân tử khí metan bằng 1/2 số phân tử O2. Số Avogardo N = 6.1023
Số phân tử của khí metan CH4, biết rằng số phân tử khí metan CH4 bằng 1/2 số phân tử của 8,96 lít khí SO2( đktc )
Mọi người giúp em với ạ ^^ mai em kiểm tra mất r