a) $n_{CO_2} = \dfrac{11}{44} = 0,25(mol)$
b) $n_{H_2} = \dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}} = 1,5(mol)$
$V_{H_2} = 1,5.22,4 = 33,6(lít)$
c) $n_{SO_2} = \dfrac{5,6}{64} = 0,0875(mol)$
$V_{SO_2} = 0,0875.22,4 = 1,96(lít)$
a) $n_{CO_2} = \dfrac{11}{44} = 0,25(mol)$
b) $n_{H_2} = \dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}} = 1,5(mol)$
$V_{H_2} = 1,5.22,4 = 33,6(lít)$
c) $n_{SO_2} = \dfrac{5,6}{64} = 0,0875(mol)$
$V_{SO_2} = 0,0875.22,4 = 1,96(lít)$
hãy tính:
số mol CO2 có trong 11g khí CO2(đktc)
thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2
Một hỗn hợp khí A gồm:0,2mol khí SO2 ; 0,75 mol CO2 và 1,5 mol N2.
a/Tính thể tích của hỗn hợp khí A (đktc).
b/Tính khối lượng của hỗn hợp khí A.
hãy tính số mol CO2 có trong 11g khí CO2(đktc) Thể tích (đktc) của 10,2g khí H2S
Tính thành phần % về số mol, thể tích, khối lượng của hỗn hợp gồm 16,8l khí H2 ở đktc, 16g khí oxi va 0,25 mol khí CO2. Nhận xét về các thành phần % của thể tích, số mol va khối lượng
a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử
b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2
1. 0,5 mol khí SO2 có bn phân tử CO2?
2. 0,5 mol khí SO3 có bn phân tử CO2?
3.0,1 mol K có khối lượng bao nhiêu?
4. Đốt 6 gam cacbon trong không khí thu được 22 gam khí cabonic. Lượng khí oxi tham gia phản ứng là bao nhiêu?
Tính số phân tử các chất sau:
a) 5,6g N2
b) 11,2l khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn
c) 0,3 mol khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn
d) 22,4l khí SO3 ở điều kiện tiêu chuẩn
e) 6,4g SO2
Giải giúp mìh vv nhé c,ơn nhiu ạk
Hãy xác định khối lượng và thể tích của những hỗn hợp khí sau ( ở đktc )
a) 1,5 N phân tử oxi + 2,5 N phân tử hiđrô + 0,02 N phân tử ni tơ
b) 1,5 mol phân tử oxi + 1,2 mol phan tử Co2 + 3mol phân tử nitơ
Tính thể tích khí ở đktc của : 1.5×10²³ phân tử O2 B) 32g khí SO2