Bài 12: Phản ứng oxi hoá - khử và ứng dụng trong cuộc sống

Buddy

Tính số oxi hóa của nguyên tử có đánh dấu * trong các chất và ion dưới đây:

Mai Trung Hải Phong
4 tháng 9 2023 lúc 12:14

a)

- K2Cr2O7: Gọi số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là x

=> (+1).2 + x.2 + (-2).7 = 0

=> x = +6

=> Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6

- KMnO4: Gọi số oxi hóa của Mn trong KMnOlà x

=> (+1).1 + x.1 + (-2).4 = 0

=> x = +7

=> Số oxi hóa của Mn trong KMnOlà +7

- KClO4: Gọi số oxi hóa của Cl trong KClOlà x

=> (+1).1 + x.1 + (-2).4 = 0

=> x = +7

=> Số oxi hóa của Cl trong KClOlà +7

- NH4NO3: Gọi số oxi hóa của N cần tìm là x

=> x.1 + (+1).1 + (+5).1 + (-2).3 = 0

=> x = -3

=> Số oxi hóa của N cần tìm trong NH4NOlà -3

b)

- AlO2-: Gọi số oxi hóa của Al trong AlO2- là x

=> x.1 + (-2).2 = -1

=> x = +3

=> Aố oxi hóa của Al trong AlO2- là +3

- PO43-: Gọi số oxi hóa của P trong PO43- là x

=> x.1 + (-2).4 = -3

=> x = +5

=> Số oxi hóa của P trong PO43- là +5

- ClO3-: Gọi số oxi hóa của Cl trong ClO3- là x

=> x.1 + (-2).3 = -1

=> x = +5

=> Số oxi hóa của Cl trong ClO3- là +5

- SO42-: Gọi số oxi hóa của S trong SO42- là x

=> x.1 + (-2).4 = -2

=> x = +6

=> Số oxi hóa của S trong SO42- là +6


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết