\(n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{N_2}=\dfrac{14}{28}=0.5\left(mol\right)\)
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{N_2}=\dfrac{14}{28}=0.5\left(mol\right)\)
Tính số mol, khối lượng, số ptu của các chất khí sau
a,1,12 lít O2
a, 2,24 lít SO3
c, ,36 lít H2S
d, 4,48 lít C4H10
Bài 2 Tính số mol , số phân tử các chất sau:
a, 16 gam SO3
b, 8 gam NaOH
c, 16 gam Fe2(SO4)3
d, 34,2 gam Al2(SO4)3
Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau (đktc) 1,12 lít O2, 2,24 lít SO3
Tính số mol, số ptu các c sau : 16 gam NaOH , 32,4 SO3
1. Hãy cho biết 33,6 lít khí oxi (đktc) a) Có bao nhiêu mol oxi? b) Có bao nhiêu phân tử khí oxi? c) Có khối lượng bao nhiêu gam? 2. Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3,2 g khí oxi. 3. Tính thể tích (ở đktc) của hỗn hợp gồm: 0,25 mol SO2; 1,5 mol CO2; 0,75 mol O2; 0,5 mol H2.
hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol khí H2 , 0,625mol khí CO2 , 4,5*10^23phân tử N2 và 16 gam CH4. Tính
a) thể tích của hỗn hợp khí X
b) Khối lượng của hỗn hợp khí X
C) Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí X
Hãy tính số mol HCl cần để phản ứng vừa đủ với :
a. 20 ml dung dịch NaOH (1M)
b. 5,6 gam Fe
c. 16 gam Fe2O3
Số mol của 8 gam sắt(III) oxit (hợp chất tạo bởi Fe(III) và O ) là ( Fe = 56, O = 16 )
(25 Points)
A.0,01 mol
B.0,02 mol
C.0,05 mol
D.0,1 mol
Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol NaOH
b. 2,24 lít khí CO2 (ở đktc)
Tính số mol có trong:
a) 11,2 gam sắt
b) 3,36 lít khí hidro ở đktc