PTKBaO=137+16=153(đvC)
\(PTK_{Cu\left(OH\right)_2}\)=64+(1+16).2=98(đvC)
\(PTK_{H_3PO_4}\)=3+31+16.4=98(đvC)
\(PTK_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}\)=56.2+(32+16.4).3=400(đvC)
\(PTK_{Ba\left(HCO_3\right)_2}\)=137+(1+12+16.3).2=259(đvC)
PTKBaO=137+16=153(đvC)
\(PTK_{Cu\left(OH\right)_2}\)=64+(1+16).2=98(đvC)
\(PTK_{H_3PO_4}\)=3+31+16.4=98(đvC)
\(PTK_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}\)=56.2+(32+16.4).3=400(đvC)
\(PTK_{Ba\left(HCO_3\right)_2}\)=137+(1+12+16.3).2=259(đvC)
a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử
b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2
Cho các kim loại : K,Na,Ba, Mg, Ca, Al và các nhóm OH, gốc axit Cl, NO3, PO4, CO3, SO4 Hãy viết các hợp chất tương ứng và tính phân tử khối và khối lượng Mol
Tính khối lượng của những lượng chất sau a,)0.3mol nguyên tử Na, 0,3 mol phân tử O2 b)1,2mol phân tử HNO3, 0,5 mol phân tử CU c)0,125 mol của mỗi chất sau:KNO3, KMnO4, KCLO3
Tính khối lượng của 2,4 x 1023 KMnO4 và 4,05 x 1025 phân tử Cu(OH)2
Tính thể tích ( Đktc) của 1,56 x 1023 phân tử NO
cho 500ml dung dịch Ca(OH)2 2M phản ứng với 500d dung dịch H3PO4 10%
a. Tính khối lượng các chất trong dung dịch sau phản ứng
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất sau phản ứng
c. Tính nồng độ mol của các chất sau phản ứng
cho biết D Ca(OH)2 = 1,5g/ml, D H3PO4 = 1,25 g/ml
Các thầy cô giải giúp em với ạ
TỔ 4
Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
(a) 0,75 mol phân tử H2S; 0,025 mol phân tử CaSO4; 0,05 mol phân tử Fe2O3.
Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:
(a) 2,5 mol phân tử N2; 0,03 mol phân tử H2; 0,45 mol phân tử O2.
(b) Hỗn hợp 0,2 mol phân tử O2 và 0,25 mol phân tử N2.
hãy tính số nguyên tử O có trong 120g fe2(so4)3
1. Lập công thức hoá học và tính phân tử khối các hợp chất tạo bởi
A. S ( IV ) và O B. Al ( III) và O
C. Cu ( II ) và CO3 ( II ) D. Fe ( III) và SO4 ( II )
Câu 1 : tính
a/ thể tích đktc của 13,2 gam khí CO2 ?
b/ khối lượng của 8,96 lít khí C4H10 đktc ?
c/ khối lượng hh A gồm 3.10^23 phân tử CaO và 1,8.10^23 phân tử Ca(OH)2?
Câu 2 :
Biết rằng 13,44 lít khí X4H6 đktc nặng 32,4 gam . Tìm tên nguyên tố X ?