MHCl = 1 + 35,5 = 36,5 (g/mol)
M O3 = 16 . 3 = 48 (g/mol)
MCuO = 64 + 16 = 80 (g/mol)
M K2O = 39. 2 +16 = 94 (g/mol)
MAg = 108 (g/mol)
_________________GHD Faust___________________
MHCl = 1 + 35,5 = 36,5 (g/mol)
M O3 = 16 . 3 = 48 (g/mol)
MCuO = 64 + 16 = 80 (g/mol)
M K2O = 39. 2 +16 = 94 (g/mol)
MAg = 108 (g/mol)
_________________GHD Faust___________________
Vận dụng công thức tính khối lượng của các chất sau :
1) 0,05 mol AlCl3
2) 1,2 mol CuO
3) 0,15 mol H2SO4
4) 0,24 mol Zn( NO3)2
5) 0,36 mol HCl
6) 3,36 lít khí SO2 ( đktc )
7) 12,44 lít khí NH3 ( đktc )
Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:
A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.
D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:
A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.
C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?
A. Mg.
B. Ca.
C. Cl2.
D. N2.
Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?
A. KNO3.
B. Ba.
C. Cl2.
D. CuSO4.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít.
(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ.
(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam.
(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi.
(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc).
(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.
(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. (e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Tính khối lượng mol của:
a. Đơn chất kim loại R biết 0,15 mol R có khối lượng 6 gam.
b. Khí A tạo biết 5,6 lít khí A ở đktc có khối lượng 7 gam.
c. Hỗn hợp khí chứa 4 mol N2 và 1 mol O2
K2O và Ag đều n=0,5 mol tính m=?
Tính khối lượng của lượng chất sau:
a/ 1,5 mol Al(NO3)3
b/ 6,72 lít (đktc) C3H8
Công thức tính Khối lượng mol trung bình?
Tính khối lượng mol trung bình của:
0.03 mol khí HCl (đktc)
Tính số mol của:
a.9gFeO
b.4,48 lít khí O2(đktc)
Tính khối lượng của:
a.0,2 mol K2O
b.13,44 lít khí N2(đktc)
Cần gắp!!!
M.n giúp e với ạ Câu hỏi: Tính khối lượng MoL của các chất sau: 1.MgCl₂ 2.BaCo₃ 3.Cr₂O7 4.KMnO₄ 5.Fe₂ (SO ₄) ₃ 6.Al (OH) ₃ 7.NaBr 8.ZnS 9.Hg (NO ₃) ₂ 10.Pb CO ₃