28,6 g Na2CO3.10H2O
Ta có :
MNa2CO3.10H2O = 286 (g/mol)
=> mNa = 28,6 . \(\dfrac{23\cdot2}{286}\) = 4,6 (g)
=> mC = 28,6 . \(\dfrac{12}{286}\)= 1,2 (g)
=> mO = 28,6 . \(\dfrac{16\cdot13}{286}\)= 20,8(g)
=> mH = 28,6 . \(\dfrac{20\cdot1}{286}\)= 2(g)
28,6 g Na2CO3.10H2O
Ta có :
MNa2CO3.10H2O = 286 (g/mol)
=> mNa = 28,6 . \(\dfrac{23\cdot2}{286}\) = 4,6 (g)
=> mC = 28,6 . \(\dfrac{12}{286}\)= 1,2 (g)
=> mO = 28,6 . \(\dfrac{16\cdot13}{286}\)= 20,8(g)
=> mH = 28,6 . \(\dfrac{20\cdot1}{286}\)= 2(g)
Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử: NA2CO3,CO2,SO2,Fe3O4
Bài 1:Tìm x,y trong công thức x.CuSO4.yH2O, biết trong phân tử muối ngậm nước này CuSO4 chiếm 47,05% về khối lượng
Bài 2: Tìm x trong công thức Na2CO3.x.H2O, biết trong phân tử muối ngậm nước này Na2CO3 chiếm 37,07% veed khối lượng
Giúp mình với mình cần gấp !! huhu
a) Muối A có chứa 32,39% Na; 22,54% S và còn lại là oxi. Tìm công thức phân tử của muối A, biết 1 phân tử A chỉ chứa 1 nguyên tử S
b) A thường tồn tại ở dạng muối ngậm nước B, biết phần trăm khối lượng trong B là 55,9%. Xác định công thúc muối B
c) Tính khối lượng B cần pha được 100ml dd A 1M
Tính khối lượng các nguyên tố có trong 1,6g phân tử sắt(III) oxit
tìm cthh của h/chất trong mỗi nguyên tố
a) h/chất A có lượng mol phân tử là 58,5 g/mol thành phần
các nguyên tố theo khối lượng 60,68% và còn lại là Na
1/ a. Một loại phân đạm có công thức (NH4)2SO4 em hãy tính phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất ?
b/ Tính khối lượng nguyên tố dinh dưỡng N có trong 20kg phân đạm trên? (N= 14; H=1; S=32; O=16)
một hợp chất có phân tử khối 62 .trong hợp chất O chiếm 25,8% về khối lượng xđịnh nguyên tố X biết trong hợp chất có 2 nguyên tử x