Tinh % khoi luong Fe trg cac CTHH sau :
a, FEO
b, Fe2O3
c, Fe2(SO4)3
b, Tinh KL cua Fe trg:
32gam Fe2O3 va 8 tan Fe2O3
Help
cau1 hoan thanh cac pt
a, Fe+Cl2→FeCl3
b, NaOH + H2SO4→ Na2SO4+H2O
c, Al2O3+HCl→AlCl3+H2O
d, SO2+O2→SO3
cau2
doit chay hoan toan 28g trong oxi
a, viet pt hoa hoc biet ten phan ung
b, tinh khoi luong chat tao thanh va the tich khi O2 can dung
thu hoan toan 1 chat sat 3 oxit bang luong khi h2 du nung nong thu duoc 22,4 g sat va luong hoi nuoc a. viet phuong trinh hoa hoc b.tinh khoi luong cua Fe2O3 c. lay luong sat du o tren cho tac dung vua du voi 500ml dung dich H2SO4 tinh nong do mol cua dung dich axit da dung
hop chat giua nguyen to X voi O co %X=70% ve khoi luong.Biet X co hoa tri 3 trong hop chat voi oxi
a)tinh nguyen tu khoi cua X tên nguyen to X
b)viet CTHH cua hop chat tren
tinh khoi luong sat trong 50kg quang chua 80% fe2o3
1 hop chat a co 42.9 c va 57.1 o theo khoi luong
a, lap ct cua A biet dA/H2 = 14
b tinh khoi luong cua 1,12 l khi A (đktc)
cho các hợp chất sau: CO, BaO, H2S, AL(OH)3, NaNO3, Fe2O3, P2O5,Ba(OH)2,H2SO4. Hãy phân loại và đọc tên.
hoa tan 22 gam hon hop 2 kim loai nhom va sat tac dung bang dung dich axit clohidric du sinh ra 17.92 lit khi h2 (dktc)
a. Tinh khoi luong cua moi kim loai trong hon hop tren
b. Tinh khoi luong chat ran thu duoc sau phan ung khi cho toan bo khi h2thu duoc o tren tac dung hoan toan voi 68 gam dong (2) oxit. biet hieu suat phan ung la 80%
c. dan toan bo luong khi h2tren di qua ong su chua 56 gam CuO. ket thuc phan ung thu duoc 47.488g chat ran. tinh hieu suat phan ung.
Khoanh tròn vão chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1: Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:
A. SO2, CaO, K2O
B. K2O, N2O5, P2O5
C. CaO, K2O, BaO
D. K2O, SO2, P2O5
Câu 2: Những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, P2O5. Dãy gồm nhưungx oxit tác dụng với nước tạo ra axit là:
A. CaO, SO2, Fe2O3
B. SO2, Na2O, CaO
C. SO2, CO2, P2O5
D. CO2, Fe2O3, P2O5
Câu 3: Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2
B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH
C. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3
D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH
Câu 4: Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:
A. H2SO4, giấy quỳ tím.
B. H2O, giấy quỳ tím.
C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.
D. dung dịch HCl, giấy quỳ tím.
Câu 5: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. số gam chất tan tan trong 100 gam nước.
B. số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi.
C. số gam chất tan tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
D. số gam chất tan tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
Câu 6: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:
A. Na2O, CuSO4, KOH
B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3
C. CaCO3, CaCl2, FeSO4
D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2
II. TỰ LUẬN
Câu 7: Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hóa sau:
a) S → SO2 → H2SO3
b) Ca → CaO → Ca(OH)2
Câu 8: Ở 20ºC, hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 gam H2O thì thu được dung dịch bão hòa. Hãy tính độ tan của KNO3, ở nhiệt độ đó.
Câu 9: Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than (chứa 95% cacbon). Những tạp chất còn lại không cháy được.
(Biết H=1, C=12, O=16, Fe=56, K=39, N=14).