nCu(NO3)2=\(\dfrac{37,6}{188}=0,2\left(mol\right)\)
nCu(NO3)2=\(\dfrac{37,6}{188}=0,2\left(mol\right)\)
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: \(H_2SO_4.HNO_3\)
Tính thành phần % của các nguyên tố có trong hợp chất K2CO3 biết khối lượng K=39g C=12g O=16g
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: \(Fe\left(NO_3\right)_3.\left(NH_4\right)_2SO_4\)
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: \(Fe\left(NO_3\right)_3.\left(NH_4\right)_2SO_4\)
Phân tử Canxi cacbonat có phân tử khối là 100đvC. Trong đó nguyên tố Ca 40% khối lượng, nguyên tố C chiếm 12% khối lượng còn lại là khối lượng của nguyên tố O. Xác định công thức phân tử của hợp chất.
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất sau: \(Fe\left(NO_3\right)_3.\left(NH_4\right)_2SO_4\) (Chú ý: Dấu nhân ở giữa hai chất các bn nha!)
Bài 1:Người ta sác định được rằng , nguyên tố Si chiếm 87,5%về khối lượng trong đó hợp chất của nguyên tố H
a) viết CTHH và tính PTK của hợp chất
b)Xác định hóa trị của Si trong hợp chất
Bài 2:Blà hợp chất của nguyên tố Y và H.Tỉ lệ số nguyên tử trong phân tử hợp chất B là Y:B=1:3, trong đó nguyên tố Y chiếm 82,35% về khối lượng
a)XĐ tên củaY
b)tính PTK của B.Nếu phân tử chỉ có 1 nguyên tử Y
c)CTHH của B
Lập CTHH các chất sau:
A) Al và O
B) Zn và Cl
C)H và S(II)
D) Fe(III) và nhóm OH
E) hợp chất khí A có thành phần trăm các nguyên tô (theo hối lượng) 5,88% H, 94,12%S.biết tỉ khối của khí A so với Hidro là 17.
F)hợp chất A có thành phần % các nguyên tố: 2,04% H, 32,65% S và còn lại là oxi.
G) hợp chất A có thành phần % các nguyên tố: 40% S còn lại là oxi. Biết khối lượng mol của A là 80g