a) $m_{Ca_3(PO_4)_2} = 0,75.310 = 232,5(gam)$
b) $n_{C_2H_2} = \dfrac{8,96}{22,4} = 0,4(mol)$
$m_{C_2H_2} = 0,4.26 = 10,4(gam)$
c) $n_{Al_2(SO_4)_3} = \dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}} = 0,25(mol)$
$m_{Al_2(SO_4)_3} = 0,25.342 = 85,5(gam)$
a) $m_{Ca_3(PO_4)_2} = 0,75.310 = 232,5(gam)$
b) $n_{C_2H_2} = \dfrac{8,96}{22,4} = 0,4(mol)$
$m_{C_2H_2} = 0,4.26 = 10,4(gam)$
c) $n_{Al_2(SO_4)_3} = \dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}} = 0,25(mol)$
$m_{Al_2(SO_4)_3} = 0,25.342 = 85,5(gam)$
Câu 2:
Hãy tìm khối lượng và thể tích ở đktc của những lượng chất sau:
a)0,15 N phân tử O2
b) 1,44 . 1023 phân tử CO2
c) 0,25 mol khí H2
d) 1,5 mol CH4
e) 8,8 gam CO2
GIÚP MIK VỚI Ạ, MIK ĐAG CẦN GẤP.
Tính khối lượng của những chất sau:
a) 1 mol nguyên tử O ; 1 mol phân tử O2.
b) 1,5 mol nguyên tử Fe ; 1,5 mol phân tử Fe2O3.
c) 0,25 mol nguyên tử N ; 2,5 mol phân tử NO2.
d) 1 mol phân tử glucozơ C6H12O6
Cho các kim loại : K,Na,Ba, Mg, Ca, Al và các nhóm OH, gốc axit Cl, NO3, PO4, CO3, SO4 Hãy viết các hợp chất tương ứng và tính phân tử khối và khối lượng Mol
TỔ 4
Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
(a) 0,75 mol phân tử H2S; 0,025 mol phân tử CaSO4; 0,05 mol phân tử Fe2O3.
Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:
(a) 2,5 mol phân tử N2; 0,03 mol phân tử H2; 0,45 mol phân tử O2.
(b) Hỗn hợp 0,2 mol phân tử O2 và 0,25 mol phân tử N2.
Câu 1 : tính
a/ thể tích đktc của 13,2 gam khí CO2 ?
b/ khối lượng của 8,96 lít khí C4H10 đktc ?
c/ khối lượng hh A gồm 3.10^23 phân tử CaO và 1,8.10^23 phân tử Ca(OH)2?
Câu 2 :
Biết rằng 13,44 lít khí X4H6 đktc nặng 32,4 gam . Tìm tên nguyên tố X ?
Tính số mol và thể tích của 11g khí CO2
Số mol của 80g Fe2O3
Khối lượng của K2SO3, để có số phân tử gấp 3 lần số phân tử của 40g CuSO4
Tính thể tích ở đktc khí metan CH4 sao cho số phân tử khí metan bằng 1/2 số phân tử O2. Số Avogardo N = 6.1023
Số phân tử của khí metan CH4, biết rằng số phân tử khí metan CH4 bằng 1/2 số phân tử của 8,96 lít khí SO2( đktc )
Mọi người giúp em với ạ ^^ mai em kiểm tra mất r
Hãy xác định khối lượng và thể tích của những hỗn hợp khí sau ( ở đktc )
a) 1,5 N phân tử oxi + 2,5 N phân tử hiđrô + 0,02 N phân tử ni tơ
b) 1,5 mol phân tử oxi + 1,2 mol phan tử Co2 + 3mol phân tử nitơ
a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử
b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2
Một hỗn hợp khí A gồm:0,2mol khí SO2 ; 0,75 mol CO2 và 1,5 mol N2.
a/Tính thể tích của hỗn hợp khí A (đktc).
b/Tính khối lượng của hỗn hợp khí A.
Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi(đktc) -Có bao nhiêu mol oxi ? -Có bao nhiêu phân tử khí oxi ? -Có khối lượng bao nhiêu gam ? -Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3,2g khí oxi