Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
Biểu thức | n | Giá trị của biểu thức |
15 × n | 6 | 90 |
37 – n + 5 | 17 | 25 |
n : 8 × 6 | 40 | 30 |
12 – 36 : n | 3 | 0 |
Biểu thức | n | Giá trị của biểu thức |
15 × n | 6 | 90 |
37 – n + 5 | 17 | 25 |
n : 8 × 6 | 40 | 30 |
12 – 36 : n | 3 | 0 |
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
Biểu thức | n | Giá trị của biểu thức |
15 × n | 6 | 90 |
37 – n + 5 | 17 | 25 |
n : 8 × 6 | 40 | 30 |
12 – 36 : n | 3 | 0 |
Biểu thức | n | Giá trị của biểu thức |
15 × n | 6 | 90 |
37 – n + 5 | 17 | 25 |
n : 8 × 6 | 40 | 30 |
12 – 36 : n | 3 | 0 |
5+a là biểu thức chứa một chữ.
+ Nếu a=1 thì 5+a=5+1=6; 6 là một giá trị của biểu thức 5+a
+ Nếu a=2 thì 5+a=5+2=7; 7 là một giá trị của biểu thức 5+a
+ Nếu a=6 thì.....................; .................................................
Mỗi lần thay chữ số a, ta tính được một giá trị của biểu thức 5+a.
Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu
Mẫu: 32 – b × 2 với b = 15
Nếu b = 15 thì 32 – b × 2 = 32 – 15 × 2
= 32 – 30
= 2
a) a + 45 với a = 18
b) 24 : b với b = 8
c) (c – 7) × 5 với c = 18
Tính giá trị của biểu thức
a) 24 + 7 × a với a = 8
b) 40 : 5 + b với b = 0
c) 121 – (c + 55) với c = 45
d) d : (12 : 3) với d = 24
Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P.
Công thức tính chu vi hình vuông là: P = a × 4
Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.
a | 5 cm | 8 dm | 12 m | ...?... |
P | 20 cm | ...?... | ...?... | 24 m |
Số?
a) 25 + ...?... = 52
b) ...?... – 14 = 21
c) 42 : ...?... = 7