Số học sinh nữ của 1 trường được ghi lại như sau:
20,22,21,20,19
20,20 ,23,21,20
23,A,B,C,23
23,22,19,22,22
Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu lập bảng tần số và vẽ biểu đồ đoạn thẳng cho biết a,b,c là 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp tăng dần và a+b+c=63
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của các học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
7 4 4 6 6 4 6 8 7 8 7 3 6 4 8 5 6 10 9 8 4 7 9 5 5 5 3 7 2 7 6 7 8 6 10 3
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b)Lập bảng tần số và nhận xét c)Tính số trung bình cộng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm M0 d) Tính tỉ lệ % các bài dưới trung bình ( nghĩa là dưới 5 điểm) e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
1) Viết công thức:
- Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Lũy thừa của một lũy thừa.
- Lũy thừa của một tích.
- Lũy thừa của một thương.
2) Thế nào là một số hữu tỉ? Cho VD?
3) Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
4) Thế nào là số vô tỉ? Cho VD?
5) Định nghĩa căn bậc hai của số không âm.
6) Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và tính chất của chúng.
2 3 6 3 9 2 9 3 0 6 |
4 6 2 8 1 6 3 8 0 2 |
3 5 7 9 2 5 8 0 6 2 |
4 6 8 4 1 4 5 6 7 4 |
4 6 8 1 3 5 7 9 3 1 |
Trên đây là bảng thống kê số điểm
Toán của lớp 7/5
a)Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
b)Lập biểu đồ đoạn thẳng
c)Lập bảng tần số
d)Tính điểm TB và cho biết mốt ở đây là gì?
Giúp mình bài này với
ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ
Bài 1: Một vận động viên tập ném bóng rổ, số lần ném bóng vào rổ trong mỗi
phút tập được ghi vào bảng sau:
12 6 9 8 5 10 9 14 9 10
14 15 5 7 9 15 13 13 12 6
8 9 5 7 15 13 9 14 8 7
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng tần số và nhận xét ?
c/ Tìm số trung bình số lần bóng vào rổ trong 1phuts .
d/ Tính mốt của dấu hiệu.
e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Số học sinh giỏi của mỗi lớp trong khối 7 được ghi lại như sau:
Lớp 7A 7B 7C 7D 7E 7G 7H
Số học sinh giỏi 32 28 32 35 28 26 28
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Cho biết đơn vị điều tra.
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3: Điểm kiểm tra về điểm thi môn toán HK1 của học sinh lớp 7A ta thu được
bảng số liệu sau đây10 9 8 10 6 4 3 5 7 2
9 6 5 4 3 7 5 8 9 6
8 7 3 7 6 5 4 2 5 10
6 5 5 8 3 4 8 6 8 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Có bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra.
c) Lập bảng tần số.
d) Tìm giá trị trung bình điểm kiểm tra của mỗi học sinh.
e) Tìm mốt.
Bài 4: Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau
10 9 8 10 6 4 3 5 7 2
10 3 9 10 7 8 8 8 10 9
8 4 9 8 6 9 7 2 9 8
7 5 10 10 9 9 8 0 8 9
6 7 8 9 5 4 9 7 9 9
a) Dấu hiệu cần quan tâm tìm hiểu qua bảng số liệu trên là gì ? Cho biết lớp có
bao nhiêu học sinh .
b) Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
d) Tìm Mốt của dấu hiệu.
e) Học sinh được điểm 9 có tần suất là bao nhiêu.
Bài 5: Số điểm kiểm tra 15’ Môn Toán ở một lớp 7 của trường THCS được ghi
lại trong bảng sau đây:Giá trị
(x)
2 3 a 6 7 8 10
Tần số
(n)
3 4 8 7 2 9 3 N = 36
Biết số trung bình cộng là 6. Tìm a.
Bài 6: Trung bình cộng của 5 số là 6, do bớt đi một số thứ năm nên trung bình
cộng của bốn số còn lại là 5. Tìm số thứ năm.
Bài 7: Trung bình cộng của sáu số là 4. Do thêm số thứ bảy nên trung bình cộng
của bảy số là 5. Tìm số thứ bảy.
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của các học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
7 4 4 6 6 4 6 8 7 8 7 3 6 4 8 5 6 10 9 8 4 7 9 5 5 5 3 7 2 7 6 7 8 6 10 3
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b)Lập bảng tần số và nhận xét c)Tính số trung bình cộng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm M0 d) Tính tỉ lệ % các bài dưới trung bình ( nghĩa là dưới 5 điểm) e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
Dạng 1:Thu gọn biểu thức đại số
Bài 1:Thu gọn đơn thức
A=x3.(-5/4x3y).(2/5x3y4)
B=(-3/4x5y4).(xy2).(-8/9x2y5)
Thu gọn đa thức,tìm bậc,hệ số cao nhất.
Bài tập áp dụng:
Bài 1:Thu gọn đa thức ,tìm bậc,hệ số cao nhất
A=15x2y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2 -12x2y3
B=3x5y+1/3xy4+3/4x2y3-1/2x5y+2xy4-x2y3
Bài 2:Thu gọn đơn thức sau:
a)A=5xy-y2-2xy+4xy+3x-2y
b)B=1/2ab2-7/8ab2+3/4a2b-3/8a2b-1/2ab2
c)C=2a2b-8b2+5a2b+5c2-3b2+4c2
Bai
Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 |
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
6) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
7) Số trung bình cộng là số thuộc dãy giá trị của dấu hiệu
A. Đúng B. Sai
8) Dấu hiệu là:
A. 20 học sinh B. Điểm kiểm tra C. Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh
9) Số N bằng bao nhiêu
A. 20 B. 6 C. 10 D. Tất cả đều sai
10) Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “ tần số” gọi là ............. của dấu hiệu. Kí hiệu là ............
11) Số trung bình cộng được kí hiệu là :
A. X B. X C. N D. n
12) Bảng số liệu trên gọi là:
A. Bảng “ tần số” B. Bảng phân phối thực nghiệm
C. Bảng số liệu thống kê ban đầu D. Tất cả đều đúng
Điều tra số điểm kiểm tra 15 phút môn sinh học lớp 7/5 bởi bảng:
4 | 10 | 9 | 7 | 7 | 7 | 4 | 4 |
7 | 6 | 9 | 6 | 7 | 9 | 3 | 9 |
8 | 6 | 9 | 7 | 9 | 8 | 3 | 4 |
5 | 4 | 3 | 5 | 10 | 8 | 7 | 4 |
5 | 9 | 7 | 7 | 6 | 5 | 6 | 3 |
a,Dấu hiệu điều tra là gì?
b,Số các giá trị là bao nhiêu?
c,Số các giá trị khác nhau?
d,Lập bảng "tần số"
e, Tìm mốt?
f,Lập biểu đồ đoạn thẳng?
g,Cho biết tỉ lệ học sinh trên trung bình?
h,Tính số trung bình?