Vì x là số nguyên nên:
a) x bằng -4, -3, -2, hoặc -1.
b) x bằng -2, -1, 0, 1, 2
a) -5< x < 0
=> x ∈ { -4 ; -3 ; -2 ; -1 }
b) -3 < x < 3
=> x ∈ { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 }
Vì x là số nguyên nên:
a) x bằng -4, -3, -2, hoặc -1.
b) x bằng -2, -1, 0, 1, 2
a) -5< x < 0
=> x ∈ { -4 ; -3 ; -2 ; -1 }
b) -3 < x < 3
=> x ∈ { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 }
Tìm \(x\in\mathbb{Z}\) :
a) \(-6< x< 0\)
b) \(-2< x< 2\)
Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) để có một nhận xét đúng :
a) \(7\in\mathbb{N}\)
b) \(7\in\mathbb{Z}\)
c) \(0\in\mathbb{N}\)
d) \(0\in\mathbb{Z}\)
e) \(-9\in\mathbb{Z}\)
g) \(-9\in\mathbb{N}\)
h) \(11,2\in\mathbb{Z}\)
Điền đúng sai :
\(5\in\mathbb{N}\) \(5\in\mathbb{Z}\) \(0\in\mathbb{N}\) \(0\in\mathbb{Z}\)
\(-7\in\mathbb{N}\) \(-7\in\mathbb{Z}\) \(\dfrac{5}{8}\in\mathbb{Z}\)
Bài 1:Tìm x \(\in\) Z, biết:
a. \(\left|x\right|\) + \(\left|+6\right|\) = \(\left|-27\right|\)
b. \(\left|-5\right|\) . \(\left|x\right|\) = \(\left|-20\right|\)
c. \(\left|x\right|\) = \(\left|-17\right|\) và x > 0
d. \(\left|x\right|\) = \(\left|23\right|\) và x < 0
e. 12 \(\le\) \(\left|x\right|\) < 15
f. \(\left|x\right|\) > 3
Bài 2:Cho các tập hợp:
a. A=\(\left\{x\in Z|-3< x\le7\right\}\)
b. B=\(\left\{x\in Z|3\le\left|x\right|< 7\right\}\)
c. C=\(\left\{x\in Z|\left|x\right|>5\right\}\)
Bài 1:tìm x thuộc Z
a/21.(3x+9)<0
b/(x-5)(x+1)<0
Tìm x\(\in\)Z ; biết :
\(\left|x-1\right|+\left|x-3\right|=6\)
tìm x thuộc Z , biết :
-5 < x < 0
Tìm x thuộc z biết
B)-3<x<3
2. Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho:
a) – 2 < x < 1; b) – 5 ≤ x ≤ 3; c) – 4 < x < - 3.
3. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 12; - 7; 21; 0; 6; - 5; - 10.
4. Lấy ví dụ để minh họa các khẳng định sau:
a) Trong hai số nguyên dương, số có giá trị tuyệt đối lơn hơn thì lớn hơn.
b) Trong hai số nguyên âm, số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
5. Có thể kết luận gì về số nguyên a nếu biết:
a) a = |a| b) a < |a|
6. a) Với mọi số nguyên a, ta có: |a| ≥ 0. Khi nào xảy ra đẳng thức?
b) Với mọi số nguyên a, ta có: |a| ≥ a. Khi nào xảy ra đẳng thức?
7. Cho tập hợp A = { x | −6 x 5 }
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b) Điền các ký hiệu thích hợp vào các chỗ trống:
-8…….A; -5……A; {-2;-1}……A; A……
8. a) Có phải bao giờ ta cũng có a > -a không?
b) Khi nào thì a < - a?
9. Tìm tập hợp các số nguyên x biết:
a) |x| = 7; b) |x| = -2; c) |x| < 3.
10. So sánh hai số nguyên a và b biết rằng |a| < |b| và
a) a và b là hai số nguyên dương.
b) a và b là hai số nguyên âm.
11. Cho số nguyên a. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống (…):
a) Nếu |a| = a thì a …….0; b) Nếu |a| = -a thì a ……0; c) Nếu |a| > a thì a……0.