tìm x,y là các số hữu tỉ để biểu thức A min biết \(A=\left(x-5\right)^2+\left(y+4\right)^2+\left(x+y\right)^2\)
Cho x,y là số hữu tỉ khác 1 thỏa mãn(1-2x)/(1-x)+(1-2y)/(1-y)=1
Chứng minh: M=x^2+y^2-xy là bình phương của một số hữu tỉ.
cho M= \(\dfrac{x^2}{\left(x+y\right)\left(1-y\right)}\)-\(\dfrac{y^2}{\left(x+y\right)\left(1+x\right)}\)-\(\dfrac{X^2y^2}{\left(1+x\right)\left(1-y\right)}\)
a, rút gọn M
b, tìm các cặp số nguyên x,y để biểu thức có giá trị là -2010
giải phương trình:
a) y(x-1)=x^2+2
b) 3xy-5x-2y=3
c) x^2-10xy-11y^2=13
d) xy-2=2x+3y
e) 5xy+x+2y=7
Bài 1: Giải các pt sau: 1) x2 + 5x + 6 = 0
2) x2 - x - 6 = 0
3) (x2 + 1) (x2 + 4x + 4) = 0
4) x3 + x2 + x + 1 = 0
5) x2 - 7x + 6 = 0
6) 2x2 - 3x - 5 = 0
7) x2 + x - 12 = 0
8) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
9) (3x - 1) (x2 + 2) = (3x - 1)(7x - 10)
Bài 2: Cho biểu thức A = (5x - 3y + 1) (7x + 2y -2) a) Tìm x sao cho với y = 2 thì A = 0 b) Tìm y sao cho với x = -2 thì A = 0
tìm nghiệm nguyên của pt:
a) y(x-1)=x^2+2
b) 3xy-5x-2y=3
c) x^2-10xy-11y^2=13
d) xy-2=2x+3y
e) 5xy+x+2y=7
Bài 1:
a) \(a)\left(x^2+y\right)\left(y^2+x\right)=\left(x-y\right)^2\) \(x,y\in Z\)
\(b)x^2\left(y+3\right)=yz^2\) \(x,y,z\in Z_+\)
\(c)x\left(x+1\right)\left(x+7\right)\left(x+8\right)=y^2\) \(x,y\in Z_+\)
\(d)x^4+x^2-y^2+y+10=0\) \(x,y\in Z\)
\(e)x^3-y^3-2y^2-3y-1=0\) \(x,y\in Z_+\)
\(f)x^4-y^4+z^4+2x^2y^2+3x^2+4z^2+1=0\) \(x,y,z\in Z\)
Tìm các số nguyên x và y sao cho
a) 4x2 +3y2 -4xy +12x = 7y - 8
b) x2 = x + 2y2 + y = 2xy2 + xy + 3